Đọc nhanh: 帮子 (bang tử). Ý nghĩa là: bọn; tụi; nhóm; đám, lá già. Ví dụ : - 这帮子青年干劲真大 tụi nhỏ này hăng thật. - 白菜帮子 lá cải trắng già
✪ bọn; tụi; nhóm; đám
群,伙
- 这 帮子 青年 干劲 真 大
- tụi nhỏ này hăng thật
✪ lá già
白菜等蔬菜外层叶子较厚的部分
- 白菜 帮子
- lá cải trắng già
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮子
- 王姨帮 我们 照顾 孩子
- Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.
- 请 帮 我 拿 个 卡子
- Làm ơn lấy giúp tôi cái kẹp.
- 儿子 今天 帮 我 整理 了 房间
- Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 白菜 帮子
- lá cải trắng già
- 黑帮 分子
- phần tử phản động
- 他 由 於 死要面子 而 不肯 接受 帮助
- Anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ vì muốn giữ thể diện cho đến chết.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 孩子 们 帮忙 做 家务
- Bọn trẻ giúp làm việc nhà.
- 你 能 帮 我 搬 一下 这个 柜子 吗 ?
- Cậu có thể chuyển cái tủ này giúp tôi không?
- 帮助 孩子 养成 良好 的 品德
- Giúp trẻ phát triển nhân cách đạo đức tốt.
- 你 随手 帮 我关 炉子 吧
- Tiện tay tắt bếp hộ em nhé.
- 结成 互帮互学 的 对子
- kết thành đôi bạn giúp đỡ học tập.
- 这 帮子 青年 干劲 真 大
- tụi nhỏ này hăng thật
- 这位 汉子 帮助 了 很多 人
- Vị hảo hán này đã giúp đỡ nhiều người.
- 小伙子 , 请 帮 我 拿 两瓶 水
- này chàng trai, giúp tôi lấy hai chai nước nhé.
- 营业员 帮 我 找到 一双 鞋子
- người bán hàng giúp tôi tìm được một đôi giày
- 父母 应该 帮助 孩子 建立 目标
- Cha mẹ nên giúp con xác định mục tiêu.
- 请 帮 我 脱掉 这满 是 泥浆 的 靴子
- Làm ơn giúp tôi cởi đôi boots bẩn bùn này.
- 史密斯 先生 有时 屈尊 帮 他 的 妻子 做 家务
- Ông Smith đôi khi khiêm tốn giúp vợ ông làm công việc nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帮子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帮子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
帮›