耐心帮助 nàixīn bāngzhù

Từ hán việt: 【nại tâm bang trợ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耐心帮助" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nại tâm bang trợ). Ý nghĩa là: sự nhẫn nại, sự giúp đỡ của bệnh nhân, lòng khoan dung.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耐心帮助 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 耐心帮助 khi là Từ điển

sự nhẫn nại

forbearance

sự giúp đỡ của bệnh nhân

patient help

lòng khoan dung

tolerance

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐心帮助

  • - de 帮助 bāngzhù hěn 贴心 tiēxīn

    - Sự giúp đỡ của anh ấy rất chu đáo.

  • - 好心好意 hǎoxīnhǎoyì 帮助 bāngzhù 反倒 fǎndào guài 多事 duōshì

    - Tôi có lòng tốt giúp đỡ anh ta, anh ta thế mà lại trách tôi nhiều chuyện.

  • - dāng 帮助 bāngzhù 别人 biérén shí 不但 bùdàn huì ràng 别人 biérén 感到 gǎndào bèi 关心 guānxīn 自己 zìjǐ huì gèng 快乐 kuàilè

    - Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.

  • - 多谢 duōxiè de 热心 rèxīn 帮助 bāngzhù

    - Cảm ơn bạn đã nhiệt tình giúp đỡ!

  • - 真心 zhēnxīn 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Anh ấy thật lòng giúp đỡ người khác.

  • - 热心 rèxīn 帮助 bāngzhù le

    - Cô ấy nhiệt tình giúp đỡ tôi.

  • - 衷心感谢 zhōngxīngǎnxiè de 帮助 bāngzhù

    - Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh.

  • - 真心真意 zhēnxīnzhēnyì de 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy giúp đỡ tôi một cách chân thành và tận tâm.

  • - 经过 jīngguò 组织 zǔzhī de 耐心 nàixīn 教育 jiàoyù 帮助 bāngzhù 终于 zhōngyú 浪子回头 làngzǐhuítóu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng le

    - Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.

  • - 心理 xīnlǐ 测试 cèshì 帮助 bāngzhù 分析 fēnxī 情绪 qíngxù

    - Bài kiểm tra tâm lý giúp phân tích cảm xúc.

  • - 姐姐 jiějie gěi 弟弟 dìdì de 帮助 bāngzhù 尽心尽力 jìnxīnjìnlì

    - Sự giúp đỡ của chị gái cho em trai là hết sức hết lòng.

  • - 总是 zǒngshì 热心 rèxīn 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Anh ấy luôn nhiệt tình giúp đỡ người khác.

  • - ràng 我们 wǒmen 每个 měigè rén 献出 xiànchū 一份 yīfèn 爱心 àixīn 帮助 bāngzhù 灾区 zāiqū 人民 rénmín 渡过难关 dùguònánguān

    - Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.

  • - 主动 zhǔdòng 提出 tíchū yào 帮助 bāngzhù shì yǒu 私心 sīxīn de

    - Lời đề nghị được chủ động giúp bạn của tôi là có tư tâm.

  • - 衷心感谢 zhōngxīngǎnxiè nín de 帮助 bāngzhù

    - Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • - 衷心感谢 zhōngxīngǎnxiè 大家 dàjiā de 帮助 bāngzhù

    - Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của mọi người.

  • - 老师 lǎoshī de 细心 xìxīn 指导 zhǐdǎo 帮助 bāngzhù le

    - Sự hướng dẫn cẩn thận của giáo viên đã giúp đỡ tôi.

  • - 瑜伽 yújiā 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 放松 fàngsōng 身心 shēnxīn

    - Yoga có thể giúp thư giãn cơ thể và tâm trí.

  • - 教师 jiàoshī 应该 yīnggāi 帮助 bāngzhù 学生 xuésheng 建立 jiànlì 信心 xìnxīn

    - Giáo viên nên giúp học sinh xây dựng sự tự tin.

  • - 朋友 péngyou men hěn 热心 rèxīn 常常 chángcháng 帮助 bāngzhù

    - Bạn bè của tôi rất nhiệt tình và thường xuyên giúp đỡ tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耐心帮助

Hình ảnh minh họa cho từ 耐心帮助

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耐心帮助 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+3 nét)
    • Pinyin: Nài , Néng
    • Âm hán việt: Năng , Nại
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBDI (一月木戈)
    • Bảng mã:U+8010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao