干扰 gānrǎo

Từ hán việt: 【can nhiễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "干扰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (can nhiễu). Ý nghĩa là: quấy rầy; quấy rối; quấy nhiễu; làm phiền; làm ảnh hưởng, nhiễu; gây nhiễu; nhiễu sóng. Ví dụ : - 。 Đừng to tiếng quá, làm phiền người khác.. - 。 Tiếng ồn ảnh hưởng việc học của tôi.. - 。 Xin đừng quấy rầy công việc của tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 干扰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 干扰 khi là Động từ

quấy rầy; quấy rối; quấy nhiễu; làm phiền; làm ảnh hưởng

扰乱;打扰

Ví dụ:
  • - bié 大声 dàshēng 说话 shuōhuà 干扰 gānrǎo 别人 biérén

    - Đừng to tiếng quá, làm phiền người khác.

  • - 噪音 zàoyīn 干扰 gānrǎo le de 学习 xuéxí

    - Tiếng ồn ảnh hưởng việc học của tôi.

  • - qǐng 不要 búyào 干扰 gānrǎo de 工作 gōngzuò

    - Xin đừng quấy rầy công việc của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nhiễu; gây nhiễu; nhiễu sóng

用杂乱的电子信号影响电子设备正常工作

Ví dụ:
  • - 雷电 léidiàn 干扰 gānrǎo le 电脑系统 diànnǎoxìtǒng

    - Sét đánh làm nhiễu hệ thống máy tính.

  • - 外来 wàilái 信号 xìnhào 干扰 gānrǎo le 卫星通信 wèixīngtōngxìn

    - Tín hiệu ngoại lai làm nhiễu liên lạc vệ tinh.

  • - 电磁波 diàncíbō 干扰 gānrǎo le 电视机 diànshìjī 图像 túxiàng

    - Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 干扰 với từ khác

干扰 vs 打扰

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干扰

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - éi zài 干嘛 gànma ya

    - Ê, đang làm đấy?

  • - 干什么 gànshénme 不早 bùzǎo shuō ya

    - tại sao anh không nói sớm?

  • - 说话 shuōhuà bié 这么 zhème gàn ya

    - Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.

  • - 这个 zhègè 二维码 èrwéimǎ shì gàn shá de ya

    - Mã QR này để làm gì vậy?

  • - 噪声 zàoshēng 干扰 gānrǎo ràng rén 得不到 débúdào 安宁 ānníng

    - Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.

  • - 暴力 bàolì 干扰 gānrǎo le 选举 xuǎnjǔ 进程 jìnchéng

    - Sức mạnh cưỡng chế làm gián đoạn tiến trình bầu cử.

  • - 正在 zhèngzài 备课 bèikè 不便 bùbiàn 干扰 gānrǎo

    - Anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy.

  • - 干戈扰攘 gāngērǎorǎng

    - chiến tranh hỗn loạn.

  • - 电磁波 diàncíbō 干扰 gānrǎo le 电视机 diànshìjī 图像 túxiàng

    - Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.

  • - bié 大声 dàshēng 说话 shuōhuà 干扰 gānrǎo 别人 biérén

    - Đừng to tiếng quá, làm phiền người khác.

  • - 独门 dúmén 进出 jìnchū 互不 hùbù 干扰 gānrǎo

    - ra vào cửa riêng, không quấy rầy ai cả.

  • - 不要 búyào 干扰 gānrǎo 别人 biérén 工作 gōngzuò

    - Đừng quấy rầy người khác làm việc.

  • - qǐng 不要 búyào 干扰 gānrǎo de 工作 gōngzuò

    - Xin đừng quấy rầy công việc của tôi.

  • - 雷电 léidiàn 干扰 gānrǎo le 电脑系统 diànnǎoxìtǒng

    - Sét đánh làm nhiễu hệ thống máy tính.

  • - 噪音 zàoyīn 干扰 gānrǎo le de 学习 xuéxí

    - Tiếng ồn ảnh hưởng việc học của tôi.

  • - 外来 wàilái 信号 xìnhào 干扰 gānrǎo le 卫星通信 wèixīngtōngxìn

    - Tín hiệu ngoại lai làm nhiễu liên lạc vệ tinh.

  • - 如果 rúguǒ 干扰器 gānrǎoqì 失效 shīxiào néng 重置 chóngzhì 通信 tōngxìn 系统 xìtǒng ma

    - Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?

  • - méi 办法 bànfǎ 只能 zhǐnéng 硬着头皮 yìngzhetóupí gàn

    - Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 干扰

Hình ảnh minh họa cho từ 干扰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干扰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Rǎo , Róu
    • Âm hán việt: Nhiễu
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKU (手戈大山)
    • Bảng mã:U+6270
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa