Đọc nhanh: 干扰 (can nhiễu). Ý nghĩa là: quấy rầy; quấy rối; quấy nhiễu; làm phiền; làm ảnh hưởng, nhiễu; gây nhiễu; nhiễu sóng. Ví dụ : - 别大声说话,干扰别人。 Đừng to tiếng quá, làm phiền người khác.. - 噪音干扰了我的学习。 Tiếng ồn ảnh hưởng việc học của tôi.. - 请不要干扰我的工作。 Xin đừng quấy rầy công việc của tôi.
Ý nghĩa của 干扰 khi là Động từ
✪ quấy rầy; quấy rối; quấy nhiễu; làm phiền; làm ảnh hưởng
扰乱;打扰
- 别 大声 说话 , 干扰 别人
- Đừng to tiếng quá, làm phiền người khác.
- 噪音 干扰 了 我 的 学习
- Tiếng ồn ảnh hưởng việc học của tôi.
- 请 不要 干扰 我 的 工作
- Xin đừng quấy rầy công việc của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhiễu; gây nhiễu; nhiễu sóng
用杂乱的电子信号影响电子设备正常工作
- 雷电 干扰 了 电脑系统
- Sét đánh làm nhiễu hệ thống máy tính.
- 外来 信号 干扰 了 卫星通信
- Tín hiệu ngoại lai làm nhiễu liên lạc vệ tinh.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 干扰 với từ khác
✪ 干扰 vs 打扰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干扰
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 诶 , 在 干嘛 呀 ?
- Ê, đang làm đấy?
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 你 说话 别 这么 干 呀
- Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.
- 这个 二维码 是 干 啥 的 呀 ?
- Mã QR này để làm gì vậy?
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 暴力 干扰 了 选举 进程
- Sức mạnh cưỡng chế làm gián đoạn tiến trình bầu cử.
- 他 正在 备课 , 我 不便 去 干扰 他
- Anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy.
- 干戈扰攘
- chiến tranh hỗn loạn.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 别 大声 说话 , 干扰 别人
- Đừng to tiếng quá, làm phiền người khác.
- 独门 进出 , 互不 干扰
- ra vào cửa riêng, không quấy rầy ai cả.
- 不要 干扰 别人 工作
- Đừng quấy rầy người khác làm việc.
- 请 不要 干扰 我 的 工作
- Xin đừng quấy rầy công việc của tôi.
- 雷电 干扰 了 电脑系统
- Sét đánh làm nhiễu hệ thống máy tính.
- 噪音 干扰 了 我 的 学习
- Tiếng ồn ảnh hưởng việc học của tôi.
- 外来 信号 干扰 了 卫星通信
- Tín hiệu ngoại lai làm nhiễu liên lạc vệ tinh.
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干扰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干扰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
扰›
phiền nhiễu; quấy rầy; làm phiền; mè nheophiền não; phiền muộn; buồn phiền; xao xuyếnrầy rật; rầy
Quấy Rối
Cản Trở, Ngăn Chặn
Quấy Nhiễu, Hỗn Loạn
quấy rầy; quấy rối
làm khó dễ; gây trở ngại; cản trở; ngăn cản
Can Dự
quấy; quấy rối; quấy nhiễu; làm náo động; chọc tức; quấy rầy; làm phiền (động tác, âm thanh hay dùng động tác, âm thanh); thàm thụahỗn loạnlẽo đẽo
Đối Lập, Đối Đầu, Chống Lại
quấy rầy; quấy rốilàm lộn xộn; làm xáo trộn; xáo trộn; đảo lộnđánh lạc
tập kích quấy rối; tập kích
quấy nhiễu; nhiễu loạn; làm kinh hoàng; gây rắc rối; làm hốt hoảng
ngắt lời; làm gián đoạn; nói leo; nói chen vào; quấy rầy, cắt ngang (lời nói); lảng; xọ
Làm Phiền