协助 xiézhù

Từ hán việt: 【hiệp trợ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "协助" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệp trợ). Ý nghĩa là: giúp đỡ; trợ giúp; hiệp trợ; hỗ trợ. Ví dụ : - Trong tất cả các cuộc đàm phán , chúng tôi luôn dốc sức giúp đỡ. - , 。 Lần này, nhiệm vụ của anh ấy là hỗ trợ bạn.. - 。 Anh ấy để một nữ thư ký đến hỗ trợ bạn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 协助 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 协助 khi là Động từ

giúp đỡ; trợ giúp; hiệp trợ; hỗ trợ

从旁帮助; 辅助

Ví dụ:
  • - zài 所有 suǒyǒu 这些 zhèxiē 谈判 tánpàn zhōng 我们 wǒmen 一直 yìzhí shì 大力协助 dàlìxiézhù de

    - Trong tất cả các cuộc đàm phán , chúng tôi luôn dốc sức giúp đỡ

  • - 这次 zhècì de 职责 zhízé shì 协助 xiézhù 你们 nǐmen

    - Lần này, nhiệm vụ của anh ấy là hỗ trợ bạn.

  • - ràng 一名 yīmíng 女秘书 nǚmìshū 协助 xiézhù

    - Anh ấy để một nữ thư ký đến hỗ trợ bạn.

  • - qǐng 协助 xiézhù 解决 jiějué 这个 zhègè 难题 nántí

    - Hãy nhờ anh ấy giúp giải quyết vấn đề này.

  • - zhè 需要 xūyào 专家 zhuānjiā men de 协助 xiézhù

    - Việc này cũng cần có sự hỗ trợ của các chuyên gia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 协助 với từ khác

帮助 vs 协助

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协助

  • - zài 资助 zīzhù 哈马斯 hāmǎsī

    - Bạn đang gửi tiền cho Hamas?

  • - 寄兄 jìxiōng 时常 shícháng 帮助 bāngzhù

    - Anh trai nuôi thường giúp tôi.

  • - xiǎng pān 亲戚 qīnqī lái 获得 huòdé 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.

  • - 南希 nánxī xiàng 求助 qiúzhù

    - Nancy đã nhờ tôi giúp đỡ.

  • - 快到 kuàidào 急诊 jízhěn 求助 qiúzhù

    - Mau đến khoa cấp cứu xin giúp đỡ.

  • - 公司 gōngsī 跨境 kuàjìng 电商 diànshāng 平台 píngtái de 相关 xiāngguān 协助 xiézhù 工作 gōngzuò

    - Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.

  • - 多蒙 duōméng 鼎力 dǐnglì 协助 xiézhù rèn 感谢 gǎnxiè

    - được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!

  • - 得到 dédào le 朋友 péngyou de 予以 yǔyǐ 协助 xiézhù

    - Anh ta được bạn bè giúp đỡ.

  • - méng 各位 gèwèi 大力协助 dàlìxiézhù 十分 shífēn 感谢 gǎnxiè

    - Tôi rất cảm ơn vì đã được mọi người nhiệt tình giúp đỡ.

  • - 只要 zhǐyào yǒu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng de 决心 juéxīn 每个 měigè rén dōu 愿意 yuànyì 全力 quánlì 协助 xiézhù

    - Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.

  • - 现今 xiànjīn 人们 rénmen 越来越 yuèláiyuè 依赖 yīlài 计算机 jìsuànjī 协助 xiézhù 工作 gōngzuò

    - Ngày nay, con người ngày càng phụ thuộc nhiều vào máy tính để hỗ trợ công việc.

  • - 协助 xiézhù 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy hỗ trợ tôi hoàn thành công việc.

  • - 我们 wǒmen 送些 sòngxiē 酬劳 chóuláo duì nín de 大力协助 dàlìxiézhù 聊表 liáobiǎo 谢意 xièyì

    - Chúng tôi gửi một số tiền thưởng nhỏ để bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với sự hỗ trợ quý báu của anh/chị.

  • - 我们 wǒmen dào 该校 gāixiào 拍摄 pāishè 影片 yǐngpiān shí 获得 huòdé 校方 xiàofāng de 大力协助 dàlìxiézhù

    - Khi chúng tôi đến trường để quay phim, chúng tôi nhận được sự hỗ trợ mạnh mẽ từ phía nhà trường.

  • - ràng 一名 yīmíng 女秘书 nǚmìshū 协助 xiézhù

    - Anh ấy để một nữ thư ký đến hỗ trợ bạn.

  • - qǐng 协助 xiézhù 解决 jiějué 这个 zhègè 难题 nántí

    - Hãy nhờ anh ấy giúp giải quyết vấn đề này.

  • - zài 所有 suǒyǒu 这些 zhèxiē 谈判 tánpàn zhōng 我们 wǒmen 一直 yìzhí shì 大力协助 dàlìxiézhù de

    - Trong tất cả các cuộc đàm phán , chúng tôi luôn dốc sức giúp đỡ

  • - zhè 需要 xūyào 专家 zhuānjiā men de 协助 xiézhù

    - Việc này cũng cần có sự hỗ trợ của các chuyên gia.

  • - 这次 zhècì de 职责 zhízé shì 协助 xiézhù 你们 nǐmen

    - Lần này, nhiệm vụ của anh ấy là hỗ trợ bạn.

  • - 私立 sīlì 名目 míngmù 获取 huòqǔ 赞助 zànzhù

    - Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 协助

Hình ảnh minh họa cho từ 协助

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 协助 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Xié
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:一丨フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKSC (十大尸金)
    • Bảng mã:U+534F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa