Đọc nhanh: 协助 (hiệp trợ). Ý nghĩa là: giúp đỡ; trợ giúp; hiệp trợ; hỗ trợ. Ví dụ : - 在所有这些谈判中,我们一直是大力协助的 Trong tất cả các cuộc đàm phán , chúng tôi luôn dốc sức giúp đỡ. - 这次, 他的职责是协助你们。 Lần này, nhiệm vụ của anh ấy là hỗ trợ bạn.. - 他让一名女秘书协助他。 Anh ấy để một nữ thư ký đến hỗ trợ bạn.
Ý nghĩa của 协助 khi là Động từ
✪ giúp đỡ; trợ giúp; hiệp trợ; hỗ trợ
从旁帮助; 辅助
- 在 所有 这些 谈判 中 , 我们 一直 是 大力协助 的
- Trong tất cả các cuộc đàm phán , chúng tôi luôn dốc sức giúp đỡ
- 这次 他 的 职责 是 协助 你们
- Lần này, nhiệm vụ của anh ấy là hỗ trợ bạn.
- 他 让 一名 女秘书 协助 他
- Anh ấy để một nữ thư ký đến hỗ trợ bạn.
- 请 他 协助 解决 这个 难题
- Hãy nhờ anh ấy giúp giải quyết vấn đề này.
- 这 也 需要 专家 们 的 协助
- Việc này cũng cần có sự hỗ trợ của các chuyên gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 协助 với từ khác
✪ 帮助 vs 协助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协助
- 你 在 资助 哈马斯
- Bạn đang gửi tiền cho Hamas?
- 寄兄 时常 帮助 我
- Anh trai nuôi thường giúp tôi.
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 南希 向 我 求助
- Nancy đã nhờ tôi giúp đỡ.
- 快到 急诊 求助
- Mau đến khoa cấp cứu xin giúp đỡ.
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 多蒙 鼎力 协助 , 无 任 感谢
- được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!
- 他 得到 了 朋友 的 予以 协助
- Anh ta được bạn bè giúp đỡ.
- 蒙 各位 大力协助 , 十分 感谢
- Tôi rất cảm ơn vì đã được mọi người nhiệt tình giúp đỡ.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 现今 人们 越来越 依赖 计算机 协助 工作
- Ngày nay, con người ngày càng phụ thuộc nhiều vào máy tính để hỗ trợ công việc.
- 他 协助 我 完成 工作
- Anh ấy hỗ trợ tôi hoàn thành công việc.
- 我们 送些 酬劳 , 对 您 的 大力协助 聊表 谢意
- Chúng tôi gửi một số tiền thưởng nhỏ để bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với sự hỗ trợ quý báu của anh/chị.
- 我们 到 该校 拍摄 影片 时 , 获得 校方 的 大力协助
- Khi chúng tôi đến trường để quay phim, chúng tôi nhận được sự hỗ trợ mạnh mẽ từ phía nhà trường.
- 他 让 一名 女秘书 协助 他
- Anh ấy để một nữ thư ký đến hỗ trợ bạn.
- 请 他 协助 解决 这个 难题
- Hãy nhờ anh ấy giúp giải quyết vấn đề này.
- 在 所有 这些 谈判 中 , 我们 一直 是 大力协助 的
- Trong tất cả các cuộc đàm phán , chúng tôi luôn dốc sức giúp đỡ
- 这 也 需要 专家 们 的 协助
- Việc này cũng cần có sự hỗ trợ của các chuyên gia.
- 这次 他 的 职责 是 协助 你们
- Lần này, nhiệm vụ của anh ấy là hỗ trợ bạn.
- 他 私立 名目 获取 赞助
- Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 协助
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 协助 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm助›
协›
trợ lý giám đốcPhó Giám đốc
giúp đỡ; trợ giúp; giúp; phò trợ; cứu; phùbảo trợ
Giúp Đỡ
phụ tá; giúp đỡ
cùng nhau giải quyết; cùng giải quyếttrợ lý; phó giám đốc
Trợ Lý
giúp việc
Phò Trợ
Trợ Thủ
giúp đỡ
người giúp đỡ; người giúp việc; cô sen; hầu gáibang thủ
Trợ Cấp, Hỗ Trợ (Về Mặt Kinhh Tế)
Giúp Đỡ
trợ lý giám đốc (cách gọi cũ)
cản; giữ lại; kéo cẳng; lôi chân; nắm chân sau kéo lại
làm khó dễ; hoạnh hoẹ; gây khó khăn; khó dễ; xeo nạy; hạch sách
Làm Phiền
Làm Nhiễu, Cản Trở (Ảnh Hưởng Xấu), Nhiễu
làm khó dễ; gây trở ngại; cản trở; ngăn cản
Can Dự
Đối Lập, Đối Đầu, Chống Lại
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn
quấy nhiễu; quấy rối; nhiễu hại