辅助 fǔzhù

Từ hán việt: 【phụ trợ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "辅助" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ trợ). Ý nghĩa là: giúp; phụ giúp; giúp đỡ; hỗ trợ, phụ; phụ trợ. Ví dụ : - 。 Người già cần công cụ hỗ trợ đi lại.. - 。 Anh ấy đang hỗ trợ tôi xử lý tài liệu.. - 。 Tôi cần trợ lý để hỗ trợ công việc.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 辅助 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 辅助 khi là Động từ

giúp; phụ giúp; giúp đỡ; hỗ trợ

以别人为主,从旁边给他一些帮助

Ví dụ:
  • - 老人 lǎorén 需要 xūyào 辅助 fǔzhù 行走 xíngzǒu 工具 gōngjù

    - Người già cần công cụ hỗ trợ đi lại.

  • - 正在 zhèngzài 辅助 fǔzhù 处理 chǔlǐ 文件 wénjiàn

    - Anh ấy đang hỗ trợ tôi xử lý tài liệu.

  • - 需要 xūyào 助手 zhùshǒu lái 辅助 fǔzhù 工作 gōngzuò

    - Tôi cần trợ lý để hỗ trợ công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 辅助 khi là Tính từ

phụ; phụ trợ

在旁边帮助的;不是主要

Ví dụ:
  • - 辅助 fǔzhù 人员 rényuán 负责 fùzé 后勤工作 hòuqíngōngzuò

    - Nhân viên phụ trợ phụ trách hậu cần.

  • - 这台 zhètái 机器 jīqì shì 辅助 fǔzhù 设备 shèbèi

    - Chiếc máy này là thiết bị phụ trợ.

  • - 辅助 fǔzhù 手段 shǒuduàn duì hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Biện pháp hỗ trợ rất hữu ích với anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辅助

  • - 寄兄 jìxiōng 时常 shícháng 帮助 bāngzhù

    - Anh trai nuôi thường giúp tôi.

  • - 无助 wúzhù de 眼神 yǎnshén ràng rén 哀怜 āilián

    - Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.

  • - 乐于助人 lèyúzhùrén

    - vui với việc giúp đỡ người khác.

  • - 南希 nánxī xiàng 求助 qiúzhù

    - Nancy đã nhờ tôi giúp đỡ.

  • - 快到 kuàidào 急诊 jízhěn 求助 qiúzhù

    - Mau đến khoa cấp cứu xin giúp đỡ.

  • - 他们 tāmen 相求 xiāngqiú 帮助 bāngzhù

    - Họ yêu cầu giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 这里 zhèlǐ 乃辅 nǎifǔ 所在 suǒzài

    - Đây là nơi có vùng ngoại thành.

  • - 辅助 fǔzhù 手段 shǒuduàn duì hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Biện pháp hỗ trợ rất hữu ích với anh ấy.

  • - 需要 xūyào 助手 zhùshǒu lái 辅助 fǔzhù 工作 gōngzuò

    - Tôi cần trợ lý để hỗ trợ công việc.

  • - 明确 míngquè le 替代 tìdài 医学 yīxué 辅助 fǔzhù 现代医学 xiàndàiyīxué de 作用 zuòyòng

    - Vai trò của thuốc thay thế trong việc hỗ trợ y học hiện đại đã được làm rõ.

  • - zàn ( 辅助 fǔzhù )

    - phù trợ; giúp đỡ.

  • - 老师 lǎoshī 辅助 fǔzhù 学生 xuésheng

    - Thầy giáo hỗ trợ học sinh.

  • - 朋友 péngyou 辅助 fǔzhù 解题 jiětí

    - Bạn bè giúp giải quyết vấn đề.

  • - 星舰 xīngjiàn 迷航 míháng 下一代 xiàyídài 不带 bùdài 视觉 shìjué 辅助 fǔzhù de

    - Star Trek the geordi la forge thế hệ tiếp theo

  • - 全力 quánlì 辅助 fǔzhù

    - Anh ấy hỗ trợ tôi hết mình.

  • - 这台 zhètái 机器 jīqì shì 辅助 fǔzhù 设备 shèbèi

    - Chiếc máy này là thiết bị phụ trợ.

  • - 老人 lǎorén 需要 xūyào 辅助 fǔzhù 行走 xíngzǒu 工具 gōngjù

    - Người già cần công cụ hỗ trợ đi lại.

  • - 辅助 fǔzhù 人员 rényuán 负责 fùzé 后勤工作 hòuqíngōngzuò

    - Nhân viên phụ trợ phụ trách hậu cần.

  • - 正在 zhèngzài 辅助 fǔzhù 处理 chǔlǐ 文件 wénjiàn

    - Anh ấy đang hỗ trợ tôi xử lý tài liệu.

  • - 私立 sīlì 名目 míngmù 获取 huòqǔ 赞助 zànzhù

    - Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辅助

Hình ảnh minh họa cho từ 辅助

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辅助 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xa 車 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:一フ丨一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQIJB (大手戈十月)
    • Bảng mã:U+8F85
    • Tần suất sử dụng:Cao