Đọc nhanh: 支持 (chi trì). Ý nghĩa là: duy trì; gắng sức; ra sức; chống đỡ; chịu đựng; chịu; đỡ, giúp đỡ; ủng hộ; hỗ trợ, sự ủng hộ; sự hỗ trợ. Ví dụ : - 累得支持不住了。 Mệt không thể chịu đựng nổi.. - 这根柱子在支持着屋顶。 Cây cột này đang đỡ mái nhà.. - 病人靠药物在支持着生命。 Bệnh nhân nhờ thuốc để duy trì mạng sống.
Ý nghĩa của 支持 khi là Động từ
✪ duy trì; gắng sức; ra sức; chống đỡ; chịu đựng; chịu; đỡ
勉强维持;支撑
- 累 得 支持不住 了
- Mệt không thể chịu đựng nổi.
- 这根 柱子 在 支持 着 屋顶
- Cây cột này đang đỡ mái nhà.
- 病人 靠 药物 在 支持 着 生命
- Bệnh nhân nhờ thuốc để duy trì mạng sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ giúp đỡ; ủng hộ; hỗ trợ
给以鼓励或赞助
- 互相支持
- Giúp đỡ nhau.
- 我会 一直 支持 你 的 决定
- Tôi sẽ luôn ủng hộ quyết định của bạn.
- 大家 支持 她
- Mọi người đều ủng hộ cô ấy.
- 感谢 支持
- Cảm ơn đã ủng hộ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 支持 khi là Danh từ
✪ sự ủng hộ; sự hỗ trợ
帮忙
- 感谢 大家 给予 我 的 支持
- Cảm ơn sự ủng hộ của các bạn dành cho tôi.
- 他 需要 更 多 的 支持 才能 成功
- Anh ấy cần nhiều sự hỗ trợ mới có thể thành công.
- 广泛 的 支持
- Sự ủng hộ rộng rãi.
- 我 得到 了 家人 的 支持
- Tôi có được sự ủng hộ của gia đình tôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 支持
✪ A + 对 + B + 表示 + 支持
A (biểu đạt) ủng hộ B
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 老师 对 学生 表示 支持
- Giáo viên ủng hộ học sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支持
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 我 支持 莱布尼茨
- Tôi là người Leibniz.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 她 总是 全力支持 她 的 伴侣
- Cô ấy luôn hết lòng ủng hộ bạn đời của mình.
- 我 的 伴侣 非常 支持 我 的 事业
- Người bạn đời của tôi rất ủng hộ sự nghiệp của tôi.
- 她 签名 支持 提案
- Cô ấy ký tên ủng hộ đề xuất.
- 是 在 你 的 支持 帮助 下 , 才 使 我 的 工作 业绩 凸显
- Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
- 我们 要 支持 反扒 工作
- Chúng ta phải ủng hộ công việc chống trộm cắp.
- 感谢 支持
- Cảm ơn đã ủng hộ.
- 互相支持
- Giúp đỡ nhau.
- 大力支持
- ra sức ủng hộ; hết sức ủng hộ.
- 全力支持
- hết sức ủng hộ.
- 广泛 的 支持
- Sự ủng hộ rộng rãi.
- 大家 支持 她
- Mọi người đều ủng hộ cô ấy.
- 大家 互相支持
- Mọi người hỗ trợ lẫn nhau.
- 他 一贯 支持 朋友
- Anh ấy luôn ủng hộ bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支持
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支持 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm持›
支›
cứu trợ; cứu giúp; giúp đỡ; viện trợ
Cứu Viện; Cứu Giúp; Viện Trợ; Cứu Viện
Giúp Đỡ, Viện Trợ
giúp đỡ; trợ giúp; giúp; phò trợ; cứu; phùbảo trợ
Bào Vệ
tiếp viện; chi viện; tăng viện; giúp đỡ thêm; tăng binhtiếp binh
Duy Trì
lên tiếng ủng hộ
Trụ Chống
(1) Chống Đỡ; Chống
tiếp tế; giúp đỡ; viện trợ; trợ giúp
Tán Thành
Giúp Đỡ
chống đỡ; tạm giữ được; làm trụ cột; chống đỡ cho; yểm trợ cho
cứu viện; cứu giúpgiúp đỡ