支持 zhīchí

Từ hán việt: 【chi trì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "支持" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chi trì). Ý nghĩa là: duy trì; gắng sức; ra sức; chống đỡ; chịu đựng; chịu; đỡ, giúp đỡ; ủng hộ; hỗ trợ, sự ủng hộ; sự hỗ trợ. Ví dụ : - 。 Mệt không thể chịu đựng nổi.. - 。 Cây cột này đang đỡ mái nhà.. - 。 Bệnh nhân nhờ thuốc để duy trì mạng sống.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 支持 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 支持 khi là Động từ

duy trì; gắng sức; ra sức; chống đỡ; chịu đựng; chịu; đỡ

勉强维持;支撑

Ví dụ:
  • - lèi 支持不住 zhīchíbúzhù le

    - Mệt không thể chịu đựng nổi.

  • - 这根 zhègēn 柱子 zhùzi zài 支持 zhīchí zhe 屋顶 wūdǐng

    - Cây cột này đang đỡ mái nhà.

  • - 病人 bìngrén kào 药物 yàowù zài 支持 zhīchí zhe 生命 shēngmìng

    - Bệnh nhân nhờ thuốc để duy trì mạng sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

giúp đỡ; ủng hộ; hỗ trợ

给以鼓励或赞助

Ví dụ:
  • - 互相支持 hùxiāngzhīchí

    - Giúp đỡ nhau.

  • - 我会 wǒhuì 一直 yìzhí 支持 zhīchí de 决定 juédìng

    - Tôi sẽ luôn ủng hộ quyết định của bạn.

  • - 大家 dàjiā 支持 zhīchí

    - Mọi người đều ủng hộ cô ấy.

  • - 感谢 gǎnxiè 支持 zhīchí

    - Cảm ơn đã ủng hộ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 支持 khi là Danh từ

sự ủng hộ; sự hỗ trợ

帮忙

Ví dụ:
  • - 感谢 gǎnxiè 大家 dàjiā 给予 jǐyǔ de 支持 zhīchí

    - Cảm ơn sự ủng hộ của các bạn dành cho tôi.

  • - 需要 xūyào gèng duō de 支持 zhīchí 才能 cáinéng 成功 chénggōng

    - Anh ấy cần nhiều sự hỗ trợ mới có thể thành công.

  • - 广泛 guǎngfàn de 支持 zhīchí

    - Sự ủng hộ rộng rãi.

  • - 得到 dédào le 家人 jiārén de 支持 zhīchí

    - Tôi có được sự ủng hộ của gia đình tôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 支持

A + 对 + B + 表示 + 支持

A (biểu đạt) ủng hộ B

Ví dụ:
  • - duì 妹妹 mèimei 表示 biǎoshì 支持 zhīchí

    - Tôi ủng hộ em gái tôi.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng 表示 biǎoshì 支持 zhīchí

    - Giáo viên ủng hộ học sinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支持

  • - 支持 zhīchí 安东尼 āndōngní

    - Tôi bỏ phiếu cho Anthony.

  • - 支持 zhīchí 莱布尼茨 láibùnící

    - Tôi là người Leibniz.

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - duì 妹妹 mèimei 表示 biǎoshì 支持 zhīchí

    - Tôi ủng hộ em gái tôi.

  • - 因为 yīnwèi 你们 nǐmen 支持 zhīchí 威斯康辛 wēisīkāngxīn zhōu de 考特 kǎotè · 沃克 wòkè

    - Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.

  • - nǎi zhī 梦想 mèngxiǎng 支持 zhīchí

    - Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.

  • - 学生 xuésheng 老师 lǎoshī 乃至于 nǎizhìyú 校长 xiàozhǎng dōu 支持 zhīchí

    - Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.

  • - 总是 zǒngshì 全力支持 quánlìzhīchí de 伴侣 bànlǚ

    - Cô ấy luôn hết lòng ủng hộ bạn đời của mình.

  • - de 伴侣 bànlǚ 非常 fēicháng 支持 zhīchí de 事业 shìyè

    - Người bạn đời của tôi rất ủng hộ sự nghiệp của tôi.

  • - 签名 qiānmíng 支持 zhīchí 提案 tíàn

    - Cô ấy ký tên ủng hộ đề xuất.

  • - shì zài de 支持 zhīchí 帮助 bāngzhù xià cái 使 shǐ de 工作 gōngzuò 业绩 yèjì 凸显 tūxiǎn

    - Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.

  • - 我们 wǒmen yào 支持 zhīchí 反扒 fǎnbā 工作 gōngzuò

    - Chúng ta phải ủng hộ công việc chống trộm cắp.

  • - 感谢 gǎnxiè 支持 zhīchí

    - Cảm ơn đã ủng hộ.

  • - 互相支持 hùxiāngzhīchí

    - Giúp đỡ nhau.

  • - 大力支持 dàlìzhīchí

    - ra sức ủng hộ; hết sức ủng hộ.

  • - 全力支持 quánlìzhīchí

    - hết sức ủng hộ.

  • - 广泛 guǎngfàn de 支持 zhīchí

    - Sự ủng hộ rộng rãi.

  • - 大家 dàjiā 支持 zhīchí

    - Mọi người đều ủng hộ cô ấy.

  • - 大家 dàjiā 互相支持 hùxiāngzhīchí

    - Mọi người hỗ trợ lẫn nhau.

  • - 一贯 yíguàn 支持 zhīchí 朋友 péngyou

    - Anh ấy luôn ủng hộ bạn bè.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 支持

Hình ảnh minh họa cho từ 支持

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支持 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa