尊师重道 zūn shī zhòng dào

Từ hán việt: 【tôn sư trọng đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尊师重道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tôn sư trọng đạo). Ý nghĩa là: Tôn sư trọng đạo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尊师重道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 尊师重道 khi là Thành ngữ

Tôn sư trọng đạo

尊师重道:汉语成语

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊师重道

  • - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - 尊重 zūnzhòng 别人 biérén shì 尊重 zūnzhòng 自己 zìjǐ

    - Tôn trọng người khác cũng là tôn trọng chính mình.

  • - 老师 lǎoshī 突然 tūrán 吼道 hǒudào 安静 ānjìng

    - Thầy giáo đột nhiên thét to: “Trật tự!”.

  • - 保持 bǎochí 安静 ānjìng 尊重 zūnzhòng 他人 tārén

    - Giữ im lặng để tôn trọng người khác.

  • - 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Tôi tôn trọng trưởng bối.

  • - 诗言志 shīyánzhì 有遍 yǒubiàn jiāo 海内 hǎinèi zhī 名士 míngshì 去访 qùfǎng 京师 jīngshī yǒu 道人 dàorén

    - Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.

  • - 两人 liǎngrén 紧紧 jǐnjǐn 握手 wòshǒu 互道珍重 hùdàozhēnzhòng

    - hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.

  • - 尊重 zūnzhòng 公论 gōnglùn

    - tôn trọng công luận

  • - 我们 wǒmen yào 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Chúng ta cần tôn trọng người lớn.

  • - 老板 lǎobǎn hěn 尊重事实 zūnzhòngshìshí

    - Ông chủ rất coi trọng sự thật.

  • - 老师 lǎoshī zhǐ le zhǐ 黑板 hēibǎn shàng de 重点 zhòngdiǎn 内容 nèiróng

    - Giáo viên chỉ vào nội dung chính trên bảng đen.

  • - 不应 bùyīng zài 得到 dédào 尊重 zūnzhòng

    - Anh ta không đáng được tôn trọng nữa.

  • - 粗重 cūzhòng de 笔道 bǐdào ér

    - nét bút to đậm.

  • - 厨师 chúshī 调馅 diàoxiàn 味道 wèidao 正好 zhènghǎo

    - Đầu bếp điều chỉnh vị của nhân thịt rất vừa.

  • - 知道 zhīdào 尊重 zūnzhòng

    - Tôi biết anh ấy không tôn trọng tôi.

  • - 老师 lǎoshī 学生 xuésheng 之间 zhījiān 应该 yīnggāi yǒu 尊重 zūnzhòng

    - Giữa giáo viên và học sinh nên có sự tôn trọng.

  • - 我们 wǒmen 从小 cóngxiǎo jiù bèi 教导 jiàodǎo yào 尊重 zūnzhòng 老师 lǎoshī

    - Chúng ta được dạy phải kính trọng thầy cô từ khi còn nhỏ.

  • - 学生 xuésheng yào 懂得 dǒngde 尊重 zūnzhòng 老师 lǎoshī

    - Học sinh phải tôn kính giáo viên.

  • - 稳重 wěnzhòng de 老师 lǎoshī shòu 学生 xuésheng 尊敬 zūnjìng

    - Giáo viên điềm tĩnh được học sinh kính trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尊师重道

Hình ảnh minh họa cho từ 尊师重道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尊师重道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+9 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tôn
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TWDI (廿田木戈)
    • Bảng mã:U+5C0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao