Đọc nhanh: 尊师重道 (tôn sư trọng đạo). Ý nghĩa là: Tôn sư trọng đạo.
Ý nghĩa của 尊师重道 khi là Thành ngữ
✪ Tôn sư trọng đạo
尊师重道:汉语成语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊师重道
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 尊重 别人 也 是 尊重 自己
- Tôn trọng người khác cũng là tôn trọng chính mình.
- 老师 突然 吼道 : 安静 !
- Thầy giáo đột nhiên thét to: “Trật tự!”.
- 保持 安静 , 尊重 他人
- Giữ im lặng để tôn trọng người khác.
- 我 尊重 长辈
- Tôi tôn trọng trưởng bối.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 尊重 公论
- tôn trọng công luận
- 我们 要 尊重 长辈
- Chúng ta cần tôn trọng người lớn.
- 老板 很 尊重事实
- Ông chủ rất coi trọng sự thật.
- 老师 指 了 指 黑板 上 的 重点 内容
- Giáo viên chỉ vào nội dung chính trên bảng đen.
- 他 不应 再 得到 尊重
- Anh ta không đáng được tôn trọng nữa.
- 粗重 的 笔道 儿
- nét bút to đậm.
- 厨师 调馅 味道 正好
- Đầu bếp điều chỉnh vị của nhân thịt rất vừa.
- 我 知道 他 不 尊重 我
- Tôi biết anh ấy không tôn trọng tôi.
- 老师 与 学生 之间 应该 有 尊重
- Giữa giáo viên và học sinh nên có sự tôn trọng.
- 我们 从小 就 被 教导 要 尊重 老师
- Chúng ta được dạy phải kính trọng thầy cô từ khi còn nhỏ.
- 学生 要 懂得 尊重 老师
- Học sinh phải tôn kính giáo viên.
- 稳重 的 老师 受 学生 尊敬
- Giáo viên điềm tĩnh được học sinh kính trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尊师重道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尊师重道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尊›
师›
道›
重›