失望 shīwàng

Từ hán việt: 【thất vọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "失望" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thất vọng). Ý nghĩa là: mất lòng tin; thất vọng; không có hy vọng, thất vọng; chán chường; chán nản; buồn bã . Ví dụ : - 。 Kết quả làm mọi người thất vọng rồi.. - 。 Kỳ thi này thật khiến người thất vọng.. - 。 Đôi mắt cô ấy đầy thất vọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 失望 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 失望 khi là Động từ

mất lòng tin; thất vọng; không có hy vọng

感到没有希望,失去信心;希望落了空

Ví dụ:
  • - 结果 jiéguǒ ràng 大家 dàjiā 失望 shīwàng le

    - Kết quả làm mọi người thất vọng rồi.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 令人 lìngrén 失望 shīwàng

    - Kỳ thi này thật khiến người thất vọng.

Ý nghĩa của 失望 khi là Tính từ

thất vọng; chán chường; chán nản; buồn bã

因为失望没有实现而不高兴

Ví dụ:
  • - 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn 失望 shīwàng

    - Đôi mắt cô ấy đầy thất vọng.

  • - 孩子 háizi 一脸 yīliǎn 失望 shīwàng 模样 múyàng

    - Đứa trẻ có vẻ mặt chán chường.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 失望

让/ 令 + Ai đó + 失望

khiến ai thất vọng

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng lìng 观众 guānzhòng 失望 shīwàng

    - Bộ phim này làm khán giả thất vọng.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 结果 jiéguǒ ràng 我们 wǒmen dōu 失望 shīwàng

    - 这次考试结果让我们都失望。

  • - de 决定 juédìng lìng 大家 dàjiā dōu 失望 shīwàng

    - Quyết định của anh ấy khiến mọi người thất vọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Chủ ngữ + 对 + Tân ngữ + (很/ 不)+ 失望

thất vọng về điều gì đó

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen duì 公司 gōngsī de 决定 juédìng 失望 shīwàng

    - Chúng tôi thất vọng về quyết định của công ty.

  • - 父母 fùmǔ duì 失望 shīwàng

    - Cha mẹ thất vọng về tôi.

  • - 我们 wǒmen duì 成绩 chéngjì 失望 shīwàng

    - Chúng tôi thất vọng về thành tích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Chủ ngữ + 很 + 失望

rất thất vọng; chán chường; buồn bã

Ví dụ:
  • - hěn 失望 shīwàng 因为 yīnwèi 没有 méiyǒu yíng

    - Anh ấy rất buồn bã vì không thắng.

  • - xiǎo míng 此刻 cǐkè hěn 失望 shīwàng

    - Tiểu Minh lúc này rất thất vọng.

  • - 姐姐 jiějie 看起来 kànqǐlai hěn 失望 shīwàng

    - Chị gái trông có vẻ rất buồn rầu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

失望+地+ Động từ(离开/说/站/看)

buồn bã; thất vọng; chán chường làm gì đó

Ví dụ:
  • - 失望 shīwàng 离开 líkāi le 聚会 jùhuì

    - Cô ấy buồn bã rời khỏi bữa tiệc.

  • - 我们 wǒmen 失望 shīwàng 地说 dìshuō 再见 zàijiàn

    - Chúng tôi buồn bã nói lời tạm biệt.

感到/充满/觉得 + 失望

mô tả cảm giác thất vọng; chán chường; buồn bã

Ví dụ:
  • - 充满 chōngmǎn le 失望 shīwàng

    - Cô ấy đầy sự chán chường.

  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 失望 shīwàng

    - Anh ta cảm thấy rất buồn.

失望+极了/得…

nhấn mạnh mức độ

Ví dụ:
  • - 失望 shīwàng hěn 彻底 chèdǐ

    - Cô ấy thất vọng hoàn toàn.

So sánh, Phân biệt 失望 với từ khác

失望 vs 灰心

Giải thích:

"" có nghĩa là mất niềm tin vào người khác và mất hy vọng vào mọi thứ, "" chủ yếu có nghĩa là mất niềm tin vào chính mình.

失望 vs 扫兴

Giải thích:

"" có thể dùng riêng, nhưng "" thì không thể.
"" và "" không phải là từ đồng nghĩa.
Nó chỉ có thể được thay thế cho nhau khi nó có nghĩa là "không vui, không vui và chán nản", và nó không thể thay thế cho nhau trong hầu hết các trường hợp khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失望

  • - 不住 búzhù 叹气 tànqì 感觉 gǎnjué hěn 失望 shīwàng

    - Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 结果 jiéguǒ ràng 我们 wǒmen dōu 失望 shīwàng

    - 这次考试结果让我们都失望。

  • - 不忍心 bùrěnxīn ràng 失望 shīwàng

    - Tôi không nỡ làm anh ấy thất vọng.

  • - 失明 shīmíng bìng 意味着 yìwèizhe 失去 shīqù 希望 xīwàng

    - Mất thị lực không có nghĩa là mất đi hy vọng.

  • - 孩子 háizi 一脸 yīliǎn 失望 shīwàng 模样 múyàng

    - Đứa trẻ có vẻ mặt chán chường.

  • - zài 失败 shībài hòu 绝望 juéwàng le

    - Cô ấy đã tuyệt vọng sau thất bại.

  • - 我们 wǒmen duì 成绩 chéngjì 失望 shīwàng

    - Chúng tôi thất vọng về thành tích.

  • - 父母 fùmǔ duì 失望 shīwàng

    - Cha mẹ thất vọng về tôi.

  • - 失败 shībài 使 shǐ 感到 gǎndào hěn 失望 shīwàng

    - Thất bại khiến anh ấy cảm thấy rất thất vọng.

  • - 谈判 tánpàn 破裂 pòliè 使 shǐ 双方 shuāngfāng 失望 shīwàng

    - Cuộc đàm phán bị đổ vỡ khiến hai bên thất vọng.

  • - 突然 tūrán de 财产损失 cáichǎnsǔnshī 摧残 cuīcán le 出国 chūguó de 希望 xīwàng

    - Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta

  • - xiǎo míng 此刻 cǐkè hěn 失望 shīwàng

    - Tiểu Minh lúc này rất thất vọng.

  • - 必定 bìdìng 不会 búhuì ràng 失望 shīwàng

    - Tôi sẽ không làm bạn thất vọng.

  • - 这篇 zhèpiān 演讲 yǎnjiǎng 非常 fēicháng 令人 lìngrén 失望 shīwàng 回避 huíbì le 所有 suǒyǒu 主要 zhǔyào de 问题 wèntí

    - Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.

  • - 这个 zhègè 扫兴 sǎoxìng de 表演 biǎoyǎn ràng 观众 guānzhòng 失望 shīwàng

    - Buổi biểu diễn làm mất hứng này khiến khán giả thất vọng.

  • - 姐姐 jiějie 看起来 kànqǐlai hěn 失望 shīwàng

    - Chị gái trông có vẻ rất buồn rầu.

  • - duì 儿子 érzi de 表现 biǎoxiàn 充满 chōngmǎn le 失望 shīwàng

    - Ông ấy thất vọng với sự thể hiện của con trai mình.

  • - de 表情 biǎoqíng 显示 xiǎnshì le 失望 shīwàng

    - Biểu cảm của anh ấy thể hiện sự thất vọng.

  • - hěn 失望 shīwàng dàn 表现 biǎoxiàn 很大 hěndà

    - Cô rất thất vọng nhưng biểu hiện ra vẻ khoan dung, độ lượng.

  • - 充满 chōngmǎn le 失望 shīwàng

    - Cô ấy đầy sự chán chường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 失望

Hình ảnh minh họa cho từ 失望

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa