Đọc nhanh: 失足 (thất túc). Ý nghĩa là: sẩy chân; trượt chân; bước hụt; lỡ bước; sỉa chân, sa ngã; sa chân; lầm lỗi, lạc bước. Ví dụ : - 失足落水。 trượt chân rơi xuống nước.. - 他一失足从土坡上滑了下来。 anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.. - 一失足成千古恨。 Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
Ý nghĩa của 失足 khi là Động từ
✪ sẩy chân; trượt chân; bước hụt; lỡ bước; sỉa chân
行走时不小心跌倒
- 失足落水
- trượt chân rơi xuống nước.
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
✪ sa ngã; sa chân; lầm lỗi
比喻人堕落或犯严重错误
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
✪ lạc bước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失足
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 她 因 贪心不足 而 失败
- Cô ấy thất bại vì lòng tham không đáy của mình.
- 那 只 猫 失足落水
- Con mèo đó không may trượt chân rơi xuống nước.
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 失足落水
- trượt chân rơi xuống nước.
- 阳 不足 又 损及 心 心失 所养 故夜 难 入寐
- Thiếu dương cũng hại tim, tim mất nguồn nuôi dưỡng nên ban đêm khó ngủ.
- 感化 失足者
- cảm hoá những kẻ lỡ bước sa chân.
- 青年 足球队 初战 失利
- đội bóng thanh niên thất bại ngay trong trận đầu.
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失足
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
足›
lưu lạcsuy bại; suy đồitrầm luân
Trượt Dốc (Con Người)
Làm Lỗi, Phạm Sai Lầm
biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoása ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bạimục; mục nát; thối rữa
sa vào; rơi vào; lâm vào (cảnh khổ đau, vòng tội lỗi); bị hút vào; sa lầy
vấp; trượt; vấp ngã; vấp té; ngáng đường