失误 shīwù

Từ hán việt: 【thất ngộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "失误" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thất ngộ). Ý nghĩa là: sai; sai sót; sơ xuất; lầm lỗi, lỗi; sai sót; lầm lỗi; sơ xuất; lỗi sai. Ví dụ : - 。 Phán đoán của anh ấy đã bị sai.. - 。 Cô ấy đã mắc lỗi trong thiết kế.. - 。 Anh ấy đã mắc một lỗi lầm.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 失误 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 失误 khi là Động từ

sai; sai sót; sơ xuất; lầm lỗi

因疏忽大意或举措不当而产生差错

Ví dụ:
  • - de 判断 pànduàn 失误 shīwù le

    - Phán đoán của anh ấy đã bị sai.

  • - zài 设计 shèjì shàng 失误 shīwù le

    - Cô ấy đã mắc lỗi trong thiết kế.

Ý nghĩa của 失误 khi là Danh từ

lỗi; sai sót; lầm lỗi; sơ xuất; lỗi sai

因疏忽大意或举措不当而产生的差错

Ví dụ:
  • - fàn le 一个 yígè 失误 shīwù

    - Anh ấy đã mắc một lỗi lầm.

  • - 承认 chéngrèn le 失误 shīwù

    - Cô ấy thừa nhận lỗi lầm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 失误

Số lượng + 个 + 失误

Ví dụ:
  • - 报告 bàogào 中有 zhōngyǒu 五个 wǔgè 失误 shīwù

    - Trong báo cáo có năm lỗi sai.

  • - 指出 zhǐchū le 十个 shígè 失误 shīwù

    - Cô ấy đã chỉ ra mười lỗi sai.

Chủ ngữ + 发生/出现 + 失误

Ví dụ:
  • - 项目 xiàngmù zhōng 发生 fāshēng le 失误 shīwù

    - Trong dự án đã xảy ra lỗi.

  • - 文件 wénjiàn zhōng 发生 fāshēng le 几个 jǐgè 失误 shīwù

    - Trong tài liệu đã xảy ra vài lỗi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失误

  • - 不理 bùlǐ 工作失误 gōngzuòshīwù

    - Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.

  • - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • - de 失误 shīwù chéng le 大家 dàjiā de 笑柄 xiàobǐng

    - Sai lầm của anh ấy trở thành trò cười của mọi người.

  • - 也许 yěxǔ 溶血 róngxuè 只是 zhǐshì 抽血 chōuxuè shí de 失误 shīwù

    - Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.

  • - fàn le 一个 yígè 失误 shīwù

    - Anh ấy đã mắc một lỗi lầm.

  • - bié de 失误 shīwù fàng

    - Đừng cứ mãi gây khó dễ cho cô ấy vì lỗi lầm đó.

  • - 失误 shīwù 造成 zàochéng 比赛 bǐsài 失利 shīlì

    - Sai sót gây ra thất bại trong trận đấu.

  • - 报告 bàogào 中有 zhōngyǒu 五个 wǔgè 失误 shīwù

    - Trong báo cáo có năm lỗi sai.

  • - 动作 dòngzuò 倒错 dǎocuò 失误 shīwù 动作 dòngzuò 一种 yīzhǒng 口误 kǒuwù děng bèi 认为 rènwéi néng 揭示 jiēshì 潜意识 qiányìshí 动机 dòngjī de xiǎo 错误 cuòwù

    - Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.

  • - zài 设计 shèjì shàng 失误 shīwù le

    - Cô ấy đã mắc lỗi trong thiết kế.

  • - de 失误 shīwù chuǎng lái 麻烦 máfán

    - Sự sai lầm của bạn gây ra rắc rối.

  • - 错误判断 cuòwùpànduàn 造成 zàochéng 损失 sǔnshī

    - Phán đoán sai lầm dẫn đến tổn thất.

  • - 承认 chéngrèn le 失误 shīwù

    - Cô ấy thừa nhận lỗi lầm.

  • - 我们 wǒmen duì zhè 失误 shīwù 深表歉意 shēnbiǎoqiànyì

    - Chúng tôi chân thành xin lỗi về sai sót này.

  • - bié de 失误 shīwù 开心 kāixīn

    - Đừng lấy lỗi của cô ấy ra làm trò cười.

  • - 决定 juédìng 补课 bǔkè 之前 zhīqián de 失误 shīwù

    - Anh ấy quyết định sửa lại những sai sót trước đó.

  • - 这点 zhèdiǎn 失误 shīwù 寸小到 cùnxiǎodào 不易 bùyì 察觉 chájué

    - Lỗi này quá nhỏ để có thể nhận ra.

  • - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò de 失误 shīwù ér bèi 责罚 zéfá

    - Anh ta đã bị phạt vì những sơ suất trong công việc.

  • - de 判断 pànduàn 失误 shīwù le

    - Phán đoán của anh ấy đã bị sai.

  • - 项目 xiàngmù zhōng 发生 fāshēng le 失误 shīwù

    - Trong dự án đã xảy ra lỗi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 失误

Hình ảnh minh họa cho từ 失误

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao