Đọc nhanh: 失物 (thất vật). Ý nghĩa là: vật bị mất; của rơi. Ví dụ : - 寻找失物。 tìm của rơi.. - 失物招领。 mời nhận của rơi.
Ý nghĩa của 失物 khi là Danh từ
✪ vật bị mất; của rơi
遗失的物品
- 寻找失物
- tìm của rơi.
- 失物招领
- mời nhận của rơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失物
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 寻找失物
- tìm của rơi.
- 招领失物
- mời nhận vật đánh rơi
- 失物招领
- mời nhận của rơi.
- 失主 找到 丢失 的 物品
- Người mất đã tìm thấy đồ vật bị mất.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 评价 历史 人物 应 不失 偏颇
- Khi đánh giá các nhân vật lịch sử không nên thiên vị.
- 具结 领回 失物
- cam kết lấy lại đồ đã mất.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 窃贼 把 失火 的 仓库 里 的 货物 都 偷走 了
- Kẻ trộm đã lấy cắp toàn bộ hàng hóa trong kho bị cháy.
- 她 放弃 寻找 丢失 的 物品
- Cô từ bỏ việc tìm kiếm những món đồ bị mất.
- 他 丢失 了 一些 重要 的 物品
- Anh ấy đã mất một số đồ vật quan trọng.
- 那个 物种 已经 消失
- Loài vật đó đã biến mất.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
物›