灰心 huīxīn

Từ hán việt: 【hôi tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "灰心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hôi tâm). Ý nghĩa là: nản; nản lòng; buồn lòng; nản chí; chán nản; chùn bước. Ví dụ : - 。 Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.. - 。 Anh ấy cảm thấy thất vọng vì thất bại.. - 。 Biểu hiện của cô làm anh thấy nản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 灰心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 灰心 khi là Tính từ

nản; nản lòng; buồn lòng; nản chí; chán nản; chùn bước

(因遭到困难、失败) 意志消沉

Ví dụ:
  • - 不怕 bùpà 失败 shībài 只怕 zhǐpà 灰心 huīxīn

    - Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.

  • - 因为 yīnwèi 失败 shībài ér 感到 gǎndào 灰心 huīxīn

    - Anh ấy cảm thấy thất vọng vì thất bại.

  • - de 表现 biǎoxiàn ràng 感到 gǎndào 灰心 huīxīn

    - Biểu hiện của cô làm anh thấy nản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 灰心

A + 令/ 让 + B + 感到 + 灰心

A làm B thấy nản lòng/ nản chí

Ví dụ:
  • - 失败 shībài lìng 感到 gǎndào 灰心 huīxīn

    - Thất bại khiến anh ấy thấy nản chí.

  • - 分数 fēnshù ràng 感到 gǎndào 灰心 huīxīn

    - Điểm số khiến cô ấy thấy nản chí.

Chủ ngữ + Phó từ + 灰心

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 感到 gǎndào 十分 shífēn 灰心 huīxīn

    - Bọn họ thấy rất nản chí.

  • - 我们 wǒmen 稍微 shāowēi 灰心 huīxīn le 一点 yìdiǎn

    - Chúng tôi hơi nản lòng một chút.

灰心 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 灰心 huīxīn le 起来 qǐlai

    - Cô ấy nản lòng khóc nấc lên.

  • - 灰心 huīxīn 放弃 fàngqì le 努力 nǔlì

    - Anh ấy nản lòng từ bỏ nỗ lực.

So sánh, Phân biệt 灰心 với từ khác

灰心 vs 泄气

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và "giống nhau,""có thể tách ra để sử dụng, nói"","" không thể sử dụng như vậy

失望 vs 灰心

Giải thích:

"" có nghĩa là mất niềm tin vào người khác và mất hy vọng vào mọi thứ, "" chủ yếu có nghĩa là mất niềm tin vào chính mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰心

  • - 心如死灰 xīnrúsǐhuī

    - lòng như tro nguội.

  • - 灰心丧气 huīxīnsàngqì

    - nản lòng.

  • - 面对 miànduì 失败 shībài bié 灰心丧气 huīxīnsàngqì

    - Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.

  • - 考上 kǎoshàng 固然 gùrán hǎo 考不上 kǎobùshàng bié 灰心 huīxīn

    - Thi đỗ thì tốt rồi, còn nếu không đỗ cũng đừng nản lòng.

  • - 灰色 huīsè de 心情 xīnqíng

    - tâm tình xám xịt

  • - 灰心 huīxīn le 起来 qǐlai

    - Cô ấy nản lòng khóc nấc lên.

  • - 失败 shībài 一次 yīcì 何必 hébì 灰心 huīxīn

    - Thất bại một lần, cớ sao phải chán nản thế?

  • - 他们 tāmen 感到 gǎndào 十分 shífēn 灰心 huīxīn

    - Bọn họ thấy rất nản chí.

  • - 不怕 bùpà 失败 shībài 只怕 zhǐpà 灰心 huīxīn

    - Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.

  • - 分数 fēnshù ràng 感到 gǎndào 灰心 huīxīn

    - Điểm số khiến cô ấy thấy nản chí.

  • - 梦想 mèngxiǎng 破产 pòchǎn 心灰意冷 xīnhuīyìlěng

    - Mộng tưởng tiêu tan, tâm trạng tuyệt vọng.

  • - 我们 wǒmen 稍微 shāowēi 灰心 huīxīn le 一点 yìdiǎn

    - Chúng tôi hơi nản lòng một chút.

  • - 灰心 huīxīn 放弃 fàngqì le 努力 nǔlì

    - Anh ấy nản lòng từ bỏ nỗ lực.

  • - 失败 shībài lìng 感到 gǎndào 灰心 huīxīn

    - Thất bại khiến anh ấy thấy nản chí.

  • - 那件事 nàjiànshì 使 shǐ 变得 biànde 心灰意懒 xīnhuīyìlǎn

    - Chuyện đó khiến anh ấy trở nên chán nản trong lòng.

  • - de 表现 biǎoxiàn ràng 感到 gǎndào 灰心 huīxīn

    - Biểu hiện của cô làm anh thấy nản.

  • - 情似 qíngshì 枯树 kūshù 不念春 bùniànchūn 心如死灰 xīnrúsǐhuī 不复温 bùfùwēn

    - Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội

  • - 小心 xiǎoxīn ràng 灰尘 huīchén le yǎn

    - Tôi không cẩn thận để bụi vào mắt rồi.

  • - 因为 yīnwèi 失败 shībài ér 感到 gǎndào 灰心 huīxīn

    - Anh ấy cảm thấy thất vọng vì thất bại.

  • - duì 结果 jiéguǒ 感到 gǎndào 心灰意冷 xīnhuīyìlěng

    - Cô ấy cảm thấy chán nản với kết quả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灰心

Hình ảnh minh họa cho từ 灰心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灰心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Hôi , Khôi
    • Nét bút:一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KF (大火)
    • Bảng mã:U+7070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao