消极 xiāojí

Từ hán việt: 【tiêu cực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "消极" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu cực). Ý nghĩa là: tiêu cực, tinh thần sa sút; tiêu cực. Ví dụ : - 。 Áp lực quá nhiều có tác động tiêu cực.. - 。 Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.. - 。 Thái độ tiêu cực không thể giải quyết vấn đề.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 消极 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 消极 khi là Tính từ

tiêu cực

负面的;不利于发展的

Ví dụ:
  • - 过多 guòduō de 压力 yālì yǒu 消极 xiāojí 作用 zuòyòng

    - Áp lực quá nhiều có tác động tiêu cực.

  • - 不要 búyào 想太多 xiǎngtàiduō 消极 xiāojí de 事情 shìqing

    - Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.

tinh thần sa sút; tiêu cực

不求进取的;消沉 (跟''积极''相对)

Ví dụ:
  • - 消极态度 xiāojítàidù 不能 bùnéng 解决问题 jiějuéwèntí

    - Thái độ tiêu cực không thể giải quyết vấn đề.

  • - 尽量 jǐnliàng 别受 biéshòu 消极 xiāojí de 想法 xiǎngfǎ 左右 zuǒyòu

    - Đừng để những suy nghĩ tiêu cực chi phối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消极

  • - 胡琴 húqin 没有 méiyǒu 花招 huāzhāo 托腔 tuōqiāng 托得 tuōdé 极严 jíyán

    - anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.

  • - 兄弟 xiōngdì 情谊 qíngyì 极为 jíwéi 隆深 lóngshēn

    - Tình huynh đệ rất sâu đậm.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 满心 mǎnxīn 悲哀 bēiāi

    - Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.

  • - 战争 zhànzhēng 创伤 chuāngshāng 不会 búhuì 消失 xiāoshī

    - Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.

  • - 好消息 hǎoxiāoxi 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tin xấu lan ra nhanh chóng.

  • - 那封 nàfēng 鸿 hóng 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Thư đó mang đến tin tốt.

  • - 快乐 kuàilè shì rén zhī 所求 suǒqiú dàn 太乐则 tàilèzé 乐极生悲 lèjíshēngbēi

    - Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.

  • - 失恋 shīliàn hòu yǒu 消极情绪 xiāojíqíngxù

    - Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.

  • - 消极 xiāojí 言论 yánlùn

    - luận điệu tiêu cực.

  • - 消极怠工 xiāojídàigōng

    - làm việc tiêu cực biếng nhác.

  • - de 调儿 diàoér hěn 消极悲观 xiāojíbēiguān

    - Luận điệu của anh ta rất tiêu cực và bi quan.

  • - 消极态度 xiāojítàidù 不能 bùnéng 解决问题 jiějuéwèntí

    - Thái độ tiêu cực không thể giải quyết vấn đề.

  • - 消息 xiāoxi 传播 chuánbō 极其 jíqí 迅速 xùnsù

    - Tin tức lan truyền cực kỳ nhanh chóng.

  • - 不能 bùnéng 消极 xiāojí 防御 fángyù yào 主动进攻 zhǔdòngjìngōng

    - không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.

  • - 不要 búyào 想太多 xiǎngtàiduō 消极 xiāojí de 事情 shìqing

    - Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.

  • - 消极情绪 xiāojíqíngxù 污染 wūrǎn le 整个 zhěnggè 团队 tuánduì

    - Cảm xúc tiêu cực ảnh hưởng xấu đến toàn đội.

  • - 过多 guòduō de 压力 yālì yǒu 消极 xiāojí 作用 zuòyòng

    - Áp lực quá nhiều có tác động tiêu cực.

  • - 尽量 jǐnliàng 别受 biéshòu 消极 xiāojí de 想法 xiǎngfǎ 左右 zuǒyòu

    - Đừng để những suy nghĩ tiêu cực chi phối.

  • - shì 一个 yígè 消极 xiāojí de 影响 yǐngxiǎng

    - Đó là một ảnh hưởng tiêu cực.

  • - 学生 xuésheng men 积极 jījí 提问 tíwèn

    - Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 消极

Hình ảnh minh họa cho từ 消极

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消极 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa