指望 zhǐwàng

Từ hán việt: 【chỉ vọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "指望" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ vọng). Ý nghĩa là: mong; trông chờ; mong đợi; trông ngóng; ngó ngàng; hy vọng, điều hy vọng; điều mong đợi; sự trông mong. Ví dụ : - 。 Không thể trông chờ anh ấy giúp.. - 。 Đừng trông chờ việc này hoàn thành nhanh.. - 。 Mọi người đều hy vọng bạn có thể thành công.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 指望 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 指望 khi là Động từ

mong; trông chờ; mong đợi; trông ngóng; ngó ngàng; hy vọng

一心期待;盼望

Ví dụ:
  • - 指望 zhǐwàng 帮忙 bāngmáng 不太可能 bùtàikěnéng

    - Không thể trông chờ anh ấy giúp.

  • - bié 指望 zhǐwàng zhè shì 很快 hěnkuài 完成 wánchéng

    - Đừng trông chờ việc này hoàn thành nhanh.

  • - 大家 dàjiā 指望 zhǐwàng néng 成功 chénggōng

    - Mọi người đều hy vọng bạn có thể thành công.

  • - 指望 zhǐwàng 明天 míngtiān 会变 huìbiàn hǎo

    - Cô ấy mong đợi ngày mai sẽ tốt hơn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 指望 khi là Danh từ

điều hy vọng; điều mong đợi; sự trông mong

(指望儿) 所指望的;盼头

Ví dụ:
  • - 生活 shēnghuó yǒu le xīn de 指望 zhǐwàng

    - Cuộc sống đã có hy vọng mới.

  • - shì 全家 quánjiā de 指望 zhǐwàng

    - Anh ấy là sự trông mong của cả nhà.

  • - 未来 wèilái 黑油 hēiyóu 指望 zhǐwàng ma

    - Tương lai vẫn còn hy vọng sao?

  • - 这点 zhèdiǎn 指望 zhǐwàng 支撑 zhīchēng zhe

    - Chút hy vọng này chống đỡ tôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 指望

指望 (+着)+ Tân ngữ

Hy vọng/trông mong/trong đợi vào cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 指望 zhǐwàng zhe 这笔 zhèbǐ qián

    - Tôi trông đợi vào số tiền này.

  • - 父母 fùmǔ 指望 zhǐwàng zhe 你们 nǐmen

    - Bố mẹ trông mong vào các bạn.

  • - 我们 wǒmen 指望 zhǐwàng zhe 工资 gōngzī

    - Chúng tôi chỉ trông chờ vào lương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Chủ ngữ + 是 + Ai đó + 的 + 指望

Ai/cái gì là sự hy bong/sự trông mong của ai đó

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi shì 父母 fùmǔ de 指望 zhǐwàng

    - Con cái là hy vọng của bố mẹ.

  • - shì 唯一 wéiyī de 指望 zhǐwàng

    - Anh ấy là sự trông mong duy nhất của tôi.

  • - 弟弟 dìdì shì 全家 quánjiā de 指望 zhǐwàng

    - Em trai là sự hy vọng của cả nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指望

  • - 弟弟 dìdì shì 全家 quánjiā de 指望 zhǐwàng

    - Em trai là sự hy vọng của cả nhà.

  • - 望台 wàngtái 兄多加 xiōngduōjiā 指点 zhǐdiǎn

    - Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.

  • - 我们 wǒmen 指望 zhǐwàng zhe 工资 gōngzī

    - Chúng tôi chỉ trông chờ vào lương.

  • - 指望 zhǐwàng 帮忙 bāngmáng 不太可能 bùtàikěnéng

    - Không thể trông chờ anh ấy giúp.

  • - 指望 zhǐwàng 明天 míngtiān 会变 huìbiàn hǎo

    - Cô ấy mong đợi ngày mai sẽ tốt hơn.

  • - shì 唯一 wéiyī de 指望 zhǐwàng

    - Anh ấy là sự trông mong duy nhất của tôi.

  • - 这点 zhèdiǎn 指望 zhǐwàng 支撑 zhīchēng zhe

    - Chút hy vọng này chống đỡ tôi.

  • - 大家 dàjiā 指望 zhǐwàng néng 成功 chénggōng

    - Mọi người đều hy vọng bạn có thể thành công.

  • - 指望 zhǐwàng 今年 jīnnián 有个 yǒugè 好收成 hǎoshōuchéng

    - Mong năm nay được mùa.

  • - bié 指望 zhǐwàng zhè shì 很快 hěnkuài 完成 wánchéng

    - Đừng trông chờ việc này hoàn thành nhanh.

  • - 呵呵 hēhē bié 指望 zhǐwàng 相信 xiāngxìn

    - Hê hê, đừng mong tôi tin bạn.

  • - 哲瑞米 zhéruìmǐ shì 初出茅庐 chūchūmáolú 所以 suǒyǐ 我们 wǒmen bìng 指望 zhǐwàng zài 这次 zhècì 比赛 bǐsài zhōng 表现 biǎoxiàn hěn hǎo

    - Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.

  • - hái zài 学习 xuéxí bié 指望 zhǐwàng 十全十美 shíquánshíměi

    - Tôi đang trong quá trình học tập, đừng mong tôi hoàn hảo!

  • - shì 指引 zhǐyǐn 女性 nǚxìng men 穿越 chuānyuè 她们 tāmen 生活 shēnghuó zuì 黑暗 hēiàn 时光 shíguāng de 希望 xīwàng de 灯塔 dēngtǎ

    - Cô ấy giống như là ngọn hải đăng hy vọng chỉ dẫn phụ nữ vượt qua những thời điểm đen tối nhất trong cuộc đời họ.

  • - 父母 fùmǔ 指望 zhǐwàng zhe 你们 nǐmen

    - Bố mẹ trông mong vào các bạn.

  • - 孩子 háizi shì 父母 fùmǔ de 指望 zhǐwàng

    - Con cái là hy vọng của bố mẹ.

  • - 贵市 guìshì 史密斯 shǐmìsī 公司 gōngsī 希望 xīwàng běn 公司 gōngsī 开展 kāizhǎn 交易 jiāoyì 指定 zhǐdìng 贵处 guìchǔ wèi 信用 xìnyòng chū 证人 zhèngrén

    - Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.

  • - 未来 wèilái 黑油 hēiyóu 指望 zhǐwàng ma

    - Tương lai vẫn còn hy vọng sao?

  • - 生活 shēnghuó yǒu le xīn de 指望 zhǐwàng

    - Cuộc sống đã có hy vọng mới.

  • - shì 全家 quánjiā de 指望 zhǐwàng

    - Anh ấy là sự trông mong của cả nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 指望

Hình ảnh minh họa cho từ 指望

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao