Đọc nhanh: 指望 (chỉ vọng). Ý nghĩa là: mong; trông chờ; mong đợi; trông ngóng; ngó ngàng; hy vọng, điều hy vọng; điều mong đợi; sự trông mong. Ví dụ : - 指望他帮忙不太可能。 Không thể trông chờ anh ấy giúp.. - 别指望这事很快完成。 Đừng trông chờ việc này hoàn thành nhanh.. - 大家指望你能成功。 Mọi người đều hy vọng bạn có thể thành công.
Ý nghĩa của 指望 khi là Động từ
✪ mong; trông chờ; mong đợi; trông ngóng; ngó ngàng; hy vọng
一心期待;盼望
- 指望 他 帮忙 不太可能
- Không thể trông chờ anh ấy giúp.
- 别 指望 这 事 很快 完成
- Đừng trông chờ việc này hoàn thành nhanh.
- 大家 指望 你 能 成功
- Mọi người đều hy vọng bạn có thể thành công.
- 她 指望 明天 会变 好
- Cô ấy mong đợi ngày mai sẽ tốt hơn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 指望 khi là Danh từ
✪ điều hy vọng; điều mong đợi; sự trông mong
(指望儿) 所指望的;盼头
- 生活 有 了 新 的 指望
- Cuộc sống đã có hy vọng mới.
- 他 是 全家 的 指望
- Anh ấy là sự trông mong của cả nhà.
- 未来 黑油 指望 吗 ?
- Tương lai vẫn còn hy vọng sao?
- 这点 指望 支撑 着 我
- Chút hy vọng này chống đỡ tôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 指望
✪ 指望 (+着)+ Tân ngữ
Hy vọng/trông mong/trong đợi vào cái gì đấy
- 我 指望 着 这笔 钱
- Tôi trông đợi vào số tiền này.
- 父母 指望 着 你们
- Bố mẹ trông mong vào các bạn.
- 我们 指望 着 工资
- Chúng tôi chỉ trông chờ vào lương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Chủ ngữ + 是 + Ai đó + 的 + 指望
Ai/cái gì là sự hy bong/sự trông mong của ai đó
- 孩子 是 父母 的 指望
- Con cái là hy vọng của bố mẹ.
- 他 是 我 唯一 的 指望
- Anh ấy là sự trông mong duy nhất của tôi.
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指望
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 我们 指望 着 工资
- Chúng tôi chỉ trông chờ vào lương.
- 指望 他 帮忙 不太可能
- Không thể trông chờ anh ấy giúp.
- 她 指望 明天 会变 好
- Cô ấy mong đợi ngày mai sẽ tốt hơn.
- 他 是 我 唯一 的 指望
- Anh ấy là sự trông mong duy nhất của tôi.
- 这点 指望 支撑 着 我
- Chút hy vọng này chống đỡ tôi.
- 大家 指望 你 能 成功
- Mọi người đều hy vọng bạn có thể thành công.
- 指望 今年 有个 好收成
- Mong năm nay được mùa.
- 别 指望 这 事 很快 完成
- Đừng trông chờ việc này hoàn thành nhanh.
- 呵呵 , 别 指望 我 相信
- Hê hê, đừng mong tôi tin bạn.
- 哲瑞米 是 初出茅庐 , 所以 我们 并 不 指望 他 在 这次 比赛 中 表现 得 很 好
- Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.
- 我 还 在 学习 别 指望 我 十全十美
- Tôi đang trong quá trình học tập, đừng mong tôi hoàn hảo!
- 她 是 个 指引 女性 们 穿越 她们 生活 最 黑暗 时光 的 希望 的 灯塔
- Cô ấy giống như là ngọn hải đăng hy vọng chỉ dẫn phụ nữ vượt qua những thời điểm đen tối nhất trong cuộc đời họ.
- 父母 指望 着 你们
- Bố mẹ trông mong vào các bạn.
- 孩子 是 父母 的 指望
- Con cái là hy vọng của bố mẹ.
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
- 未来 黑油 指望 吗 ?
- Tương lai vẫn còn hy vọng sao?
- 生活 有 了 新 的 指望
- Cuộc sống đã có hy vọng mới.
- 他 是 全家 的 指望
- Anh ấy là sự trông mong của cả nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指望
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm指›
望›
trông mong; mong; mong mỏi; mong chờ; mong ngóng 盼望điều mong đợi; hy vọng; trông chờ; trông mong; trông cậy 指望;盼头mong ngóng
mong được; mong có; ước ao; khao khátkỳ vọng
hi vọng; trông ngóng; trông mongnhong nhónghy vọngmong ước
Kì Vọng
Hy Vọng
mong mỏi; mong đợi