Đọc nhanh: 盼望 (phán vọng). Ý nghĩa là: mong; mong đợi; trông mong; hy vọng; mong mỏi; trông chờ; mong chờ. Ví dụ : - 我很盼望下周和你打乒乓。 Tôi rất mong được chơi bóng bàn với bạn vào tuần tới.. - 我们盼望成功的结果。 Chúng tôi mong đợi kết quả thành công.. - 她盼望朋友能尽快回来。 Cô ấy mong đợi bạn bè có thể trở về sớm.
Ý nghĩa của 盼望 khi là Động từ
✪ mong; mong đợi; trông mong; hy vọng; mong mỏi; trông chờ; mong chờ
非常希望一件事快点发生
- 我 很 盼望 下周 和 你 打 乒乓
- Tôi rất mong được chơi bóng bàn với bạn vào tuần tới.
- 我们 盼望 成功 的 结果
- Chúng tôi mong đợi kết quả thành công.
- 她 盼望 朋友 能 尽快 回来
- Cô ấy mong đợi bạn bè có thể trở về sớm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 盼望
✪ 盼望 + 着 + ... + Động từ
trợ từ động thái "着"
- 他 盼望着 实现 自己 的 梦想
- Anh ấy mong đợi thực hiện giấc mơ của mình.
- 毕业生 们 盼望着 找到 好 工作
- Các sinh viên tốt nghiệp mong đợi tìm được việc làm tốt.
✪ 盼望 + Danh từ
mong đợi cái gì/ điều gì
- 世界 人民 盼望 和平
- Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.
- 她 盼望 拥有 幸福 的 生活
- Cô hy vọng sẽ có một cuộc sống hạnh phúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盼望
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 希望 我们 能 长久 合作
- Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 盼望 生活 充满 吉祥
- Mong cuộc sống đầy may mắn.
- 毕业生 们 盼望着 找到 好 工作
- Các sinh viên tốt nghiệp mong đợi tìm được việc làm tốt.
- 我们 非常 盼望 能 再 见到 你
- Chúng tôi rất mong được gặp lại bạn.
- 急切 地 盼望 成功
- thiết tha mong đợi thành công.
- 我们 盼望 成功 的 结果
- Chúng tôi mong đợi kết quả thành công.
- 我 很 盼望 下周 和 你 打 乒乓
- Tôi rất mong được chơi bóng bàn với bạn vào tuần tới.
- 世界 人民 盼望 和平
- Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.
- 我 盼望着 假期 的 到来
- Tôi mong chờ kỳ nghỉ.
- 玛丽和 我 热切 盼望 晚会 的 举行
- Tôi và Mary đang háo hức chờ đợi buổi tối của buổi tiệc.
- 她 盼望 拥有 幸福 的 生活
- Cô hy vọng sẽ có một cuộc sống hạnh phúc.
- 我 盼望 她 很快 会 恢复健康
- Tôi hy vọng cô ấy sẽ nhanh chóng hồi phục sức khỏe.
- 她 盼望 朋友 能 尽快 回来
- Cô ấy mong đợi bạn bè có thể trở về sớm.
- 孩子 们 极其 盼望 假期
- Bọn trẻ vô cùng mong chờ kỳ nghỉ.
- 他 盼望着 实现 自己 的 梦想
- Anh ấy mong đợi thực hiện giấc mơ của mình.
- 我们 盼望已久 的 寒假 正在 悄悄的 向 我们 靠近
- Kỳ nghỉ đông được chờ đợi từ lâu đang âm thầm đến gần chúng ta.
- 除了 盼望 情况 好转 , 他们 无能为力
- Họ không thể làm gì ngoài hy vọng rằng mọi việc sẽ tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盼望
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盼望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm望›
盼›