• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
  • Pinyin: Sǎo , Sào
  • Âm hán việt: Táo Tảo
  • Nét bút:一丨一フ一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰⺘彐
  • Thương hiệt:QSM (手尸一)
  • Bảng mã:U+626B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 扫

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 扫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Táo, Tảo). Bộ Thủ (+3 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: 1. quét, 2. cái chổi. Từ ghép với : táo trửu [sàozhou] Cái chổi. Xem [săo]., Quét nhà, Mất hứng, cụt hứng, Thanh toán nạn mù chữ, Nhìn lướt qua một lượt Chi tiết hơn...

Táo
Tảo
Âm:

Táo

Từ điển Trần Văn Chánh

* 掃帚

- táo trửu [sàozhou] Cái chổi. Xem [săo].

Từ điển phổ thông

  • 1. quét
  • 2. cái chổi

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Quét

- Quét nhà

* ② Mất

- Mất hứng, cụt hứng

* ③ Thanh toán, trừ sạch, quét sạch

- Thanh toán nạn mù chữ

* ④ Lướt qua

- Nhìn lướt qua một lượt

- Ông ta nhìn lướt qua phòng học

* ⑤ Toàn bộ

- Trả lại toàn bộ

* ⑥ (văn) Vẽ (lông mày...)

- Mày ngài vẽ nhạt

* ⑦ (văn) Dồn lại, gom lại

- Đại vương nên gom quân lính ở Hoài Nam lại, ngày đêm đánh nhau ở dưới Bành Thành (Hán thư)