Đọc nhanh: 大失所望 (đại thất sở vọng). Ý nghĩa là: hoàn toàn thất vọng; vô cùng thất vọng; mất hết hi vọng; hi vọng tan theo mây khói; hy vọng tan theo mây khói.
Ý nghĩa của 大失所望 khi là Thành ngữ
✪ hoàn toàn thất vọng; vô cùng thất vọng; mất hết hi vọng; hi vọng tan theo mây khói; hy vọng tan theo mây khói
非常失望
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大失所望
- 大雁塔 隐隐 在 望
- tháp Đại Nhạn đã thấp thoáng trong tầm mắt.
- 众望所归
- cái đích mà mọi người cùng hướng tới.
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 他 蒙 了 很大 损失
- Anh ấy gặp phải tổn thất rất lớn.
- 失明 并 不 意味着 失去 希望
- Mất thị lực không có nghĩa là mất đi hy vọng.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 孩子 一脸 失望 模样
- Đứa trẻ có vẻ mặt chán chường.
- 失败 原因 的 所在
- Chỗ tồn tại nguyên nhân của sự thất bại.
- 我 希望 被 这 所 大学 录取
- Tôi hy vọng được nhận vào trường này.
- 这篇 演讲 非常 令人 失望 , 它 回避 了 所有 主要 的 问题
- Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.
- 她 很 失望 , 但 表现 得 很大 度
- Cô rất thất vọng nhưng biểu hiện ra vẻ khoan dung, độ lượng.
- 结果 让 大家 失望 了
- Kết quả làm mọi người thất vọng rồi.
- 大为 失望
- vô cùng thất vọng
- 他 的 欺骗 行为 让 大家 失望
- Hành vi lừa dối của anh ấy khiến mọi người thất vọng.
- 他 大失所望 了
- Anh ấy rất thất vọng.
- 大众 对 他 的 秽闻 感 失望
- Công chúng thất vọng về tai tiếng của anh.
- 他 的 决定 令 大家 都 失望
- Quyết định của anh ấy khiến mọi người thất vọng.
- 失望 的 选民 需要 一个 党派 以 取代 这 两个 大 党
- Người biểu quyết thất vọng cần một đảng chính trị để thay thế hai đảng lớn này.
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大失所望
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大失所望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
失›
所›
望›
làm sai ý nguyện; kết quả sự việc trái với ý muốn ban đầu; tính một đằng ra một nẻo
thất bại trong việc truyền cảm hứng cho mọi ngườikhông sống như mong đợi (thành ngữ)không phổ biến
mọi hy vọng đều hóa thành cát bụi (thành ngữ); hoàn toàn thất vọng
vui mừng quá đỗi; hết sức vui mừng; vui mừng khôn xiết (vui mừng vì kết quả vượt quá mong đợi)
Cầu Được Ước Thấy, Như Ý Nguyện, Như Mong Muốn
As You Like It, phim hài của Shakespeaređể mọi người vui mừng và hài lòng
Vui Sướng Ngây Ngất, Vui Mừng Quá Đỗi, Mừng Khôn Kể Xiết
tạm được; tạm vừa ý; tạm chấp nhận; tạm hài lòng
Vừa Lòng Hợp Ý