悲观 bēiguān

Từ hán việt: 【bi quan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "悲观" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bi quan). Ý nghĩa là: bi quan; yếm thế . Ví dụ : - 。 Quan điểm này hơi bi quan.. - 。 Anh ấy bi quan về tương lai.. - 。 Thái độ của ông vô cùng bi quan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 悲观 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 悲观 khi là Tính từ

bi quan; yếm thế

消极颓丧,对前途缺乏信心(跟“乐观”相对)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 观点 guāndiǎn 有点 yǒudiǎn 悲观 bēiguān

    - Quan điểm này hơi bi quan.

  • - duì 未来 wèilái hěn 悲观 bēiguān

    - Anh ấy bi quan về tương lai.

  • - de 态度 tàidù 特别 tèbié 悲观 bēiguān

    - Thái độ của ông vô cùng bi quan.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 悲观

悲观 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 悲观 bēiguān 评价 píngjià le 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy bi quan đánh giá tình huống.

  • - 悲观 bēiguān 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Cô ấy bi quan trả lời câu hỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲观

  • - 观摩教学 guānmójiāoxué

    - quan sát giảng dạy.

  • - 奶奶 nǎinai qǐng le 一个 yígè 观音像 guānyīnxiàng

    - Bà thỉnh một tượng Quan Âm.

  • - 感到 gǎndào 非常悲哀 fēichángbēiāi

    - Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.

  • - 我心 wǒxīn 伤悲 shāngbēi 莫知 mòzhī 我哀 wǒāi

    - Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.

  • - 感到 gǎndào 爱情 àiqíng de 悲哀 bēiāi

    - Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.

  • - de 经历 jīnglì 充满 chōngmǎn le 悲哀 bēiāi

    - Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.

  • - 战争 zhànzhēng 带来 dàilái de 只有 zhǐyǒu 悲哀 bēiāi

    - Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.

  • - de 离去 líqù ràng 感到 gǎndào 悲哀 bēiāi

    - Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.

  • - 失败 shībài 使 shǐ 他人 tārén 陷入 xiànrù le 悲哀 bēiāi

    - Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.

  • - 小男孩 xiǎonánhái shì 母亲 mǔqīn 以后 yǐhòu 悲哀 bēiāi de 样子 yàngzi 真是 zhēnshi ràng rén 心疼 xīnténg

    - dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.

  • - 遇事 yùshì yào 达观 dáguān xiē 不要 búyào 愁坏 chóuhuài le 身体 shēntǐ

    - gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.

  • - 这个 zhègè 观点 guāndiǎn 有点 yǒudiǎn 悲观 bēiguān

    - Quan điểm này hơi bi quan.

  • - 乐观 lèguān zhèng 逐渐 zhújiàn 替代 tìdài 悲观 bēiguān

    - Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.

  • - duì 未来 wèilái hěn 悲观 bēiguān

    - Anh ấy bi quan về tương lai.

  • - de 调儿 diàoér hěn 消极悲观 xiāojíbēiguān

    - Luận điệu của anh ta rất tiêu cực và bi quan.

  • - de 态度 tàidù 特别 tèbié 悲观 bēiguān

    - Thái độ của ông vô cùng bi quan.

  • - 悲观 bēiguān 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Cô ấy bi quan trả lời câu hỏi.

  • - 觉得 juéde 过于 guòyú 悲观 bēiguān le

    - Tôi nghĩ bạn quá bi quan rồi.

  • - 悲观 bēiguān 评价 píngjià le 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy bi quan đánh giá tình huống.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悲观

Hình ảnh minh họa cho từ 悲观

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悲观 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Bi
    • Nét bút:丨一一一丨一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYP (中卜心)
    • Bảng mã:U+60B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao