Đọc nhanh: 期望 (kì vọng). Ý nghĩa là: sự kỳ vọng; mong đợi, mong chờ; hy vọng. Ví dụ : - 他辜负了大家的期望。 Anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.. - 父母的期望是我前进的动力。 Sự kỳ vọng của bố mẹ là động lực để tôi tiến về phía trước.. - 爷爷期望天晴。 Ông nội hy vọng trời sẽ nắng.
Ý nghĩa của 期望 khi là Danh từ
✪ sự kỳ vọng; mong đợi
对未来的事物或人的前途有所希望和等待
- 他 辜负 了 大家 的 期望
- Anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
- 父母 的 期望 是 我 前进 的 动力
- Sự kỳ vọng của bố mẹ là động lực để tôi tiến về phía trước.
Ý nghĩa của 期望 khi là Động từ
✪ mong chờ; hy vọng
希望和等待某事情早点发生
- 爷爷 期望 天晴
- Ông nội hy vọng trời sẽ nắng.
- 我 期望 有 新 玩具
- Tớ mong có đồ chơi mới.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 期望
✪ A 对 B 的期望
Sự kỳ vọng của A dành cho B
- 父母 对 孩子 的 期望 总是 很 高
- Cha mẹ luôn đặt kỳ vọng cao ở con cái.
- 我 对 小猫 的 期望 是 乖乖 的
- Kỳ vọng của tôi đối với mèo con là phải ngoan ngoãn.
So sánh, Phân biệt 期望 với từ khác
✪ 期望 vs 希望
- Đối tượng của"期望" là trong tương lai, "希望" không bị hạn chế.
- "希望" có thể được sử dụng làm đối tượng của động từ "有" hoặc "没有", nhưng"期望" thì không.
- "有希望" biểu thị khả năng, tiếng Trung Quốc không nói "有期望".
"没有希望" có nghĩa là không thể làm được, không thể cứu chữa được, v.v… không thể nói "没有期望".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期望
- 殷殷期望
- kỳ vọng tha thiết
- 我 仰望 他 , 期望 他 成功
- Tôi ngưỡng mộ anh ấy và mong anh ấy thành công.
- 爸爸 饮着 殷切期望
- Bố tôi ôm đầy sự kỳ vọng sâu sắc.
- 恳挚 的 期望
- tha thiết mong mỏi.
- 爷爷 期望 天晴
- Ông nội hy vọng trời sẽ nắng.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 她 无愧于 父母 的 期望
- Cô ấy không hổ thẹn với sự kỳ vọng của cha mẹ.
- 那晚 您 问 我 的 问题 , 我 的 答案 是 : 很 抱歉 , 我 希望 后会无期 !
- Câu hỏi mà bạn đã hỏi tôi trong đêm đó, câu trả lời của tôi là: Tôi xin lỗi, tôi hy vọng sau này không gặp lại!
- 期望 甚殷
- kỳ vọng sâu nặng thiết tha
- 殷切 的 期望
- kỳ vọng tha thiết.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 他 远远 超过 了 期望
- Anh ấy đã vượt xa kỳ vọng.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 我 期望 有 新 玩具
- Tớ mong có đồ chơi mới.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 望 假期 快点 到来
- Hi vọng kỳ nghỉ đến nhanh.
- 我们 希望 假期 长 一点
- Chúng tôi mong kỳ nghỉ dài hơn chút.
- 她 希望 能 延长 假期 的 时间
- Cô ấy mong muốn có thể kéo dài kỳ nghỉ.
- 他 亏负 了 大家 的 期望
- anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
- 我望 假期 快点 到来
- Tôi mong kỳ nghỉ đến mau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 期望
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 期望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm望›
期›