期望 qīwàng

Từ hán việt: 【kì vọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "期望" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kì vọng). Ý nghĩa là: sự kỳ vọng; mong đợi, mong chờ; hy vọng. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.. - 。 Sự kỳ vọng của bố mẹ là động lực để tôi tiến về phía trước.. - 。 Ông nội hy vọng trời sẽ nắng.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 期望 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 期望 khi là Danh từ

sự kỳ vọng; mong đợi

对未来的事物或人的前途有所希望和等待

Ví dụ:
  • - 辜负 gūfù le 大家 dàjiā de 期望 qīwàng

    - Anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.

  • - 父母 fùmǔ de 期望 qīwàng shì 前进 qiánjìn de 动力 dònglì

    - Sự kỳ vọng của bố mẹ là động lực để tôi tiến về phía trước.

Ý nghĩa của 期望 khi là Động từ

mong chờ; hy vọng

希望和等待某事情早点发生

Ví dụ:
  • - 爷爷 yéye 期望 qīwàng 天晴 tiānqíng

    - Ông nội hy vọng trời sẽ nắng.

  • - 期望 qīwàng yǒu xīn 玩具 wánjù

    - Tớ mong có đồ chơi mới.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 期望

A 对 B 的期望

Sự kỳ vọng của A dành cho B

Ví dụ:
  • - 父母 fùmǔ duì 孩子 háizi de 期望 qīwàng 总是 zǒngshì hěn gāo

    - Cha mẹ luôn đặt kỳ vọng cao ở con cái.

  • - duì 小猫 xiǎomāo de 期望 qīwàng shì 乖乖 guāiguāi de

    - Kỳ vọng của tôi đối với mèo con là phải ngoan ngoãn.

So sánh, Phân biệt 期望 với từ khác

期望 vs 希望

Giải thích:

- Đối tượng của"" là trong tương lai, "" không bị hạn chế.
- "" có thể được sử dụng làm đối tượng của động từ "" hoặc "", nhưng"" thì không.
- "" biểu thị khả năng, tiếng Trung Quốc không nói "".
"" có nghĩa là không thể làm được, không thể cứu chữa được, v.v… không thể nói "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期望

  • - 殷殷期望 yīnyīnqīwàng

    - kỳ vọng tha thiết

  • - 仰望 yǎngwàng 期望 qīwàng 成功 chénggōng

    - Tôi ngưỡng mộ anh ấy và mong anh ấy thành công.

  • - 爸爸 bàba 饮着 yǐnzhe 殷切期望 yīnqièqīwàng

    - Bố tôi ôm đầy sự kỳ vọng sâu sắc.

  • - 恳挚 kěnzhì de 期望 qīwàng

    - tha thiết mong mỏi.

  • - 爷爷 yéye 期望 qīwàng 天晴 tiānqíng

    - Ông nội hy vọng trời sẽ nắng.

  • - 平民 píngmín 弓箭 gōngjiàn bīng 装备 zhuāngbèi 猎弓 liègōng 短刀 duǎndāo 表现 biǎoxiàn 平平 píngpíng 不能 bùnéng 寄予 jìyǔ 过高 guògāo 期望 qīwàng

    - Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao

  • - 无愧于 wúkuìyú 父母 fùmǔ de 期望 qīwàng

    - Cô ấy không hổ thẹn với sự kỳ vọng của cha mẹ.

  • - 那晚 nàwǎn nín wèn de 问题 wèntí de 答案 dáàn shì hěn 抱歉 bàoqiàn 希望 xīwàng 后会无期 hòuhuìwúqī

    - Câu hỏi mà bạn đã hỏi tôi trong đêm đó, câu trả lời của tôi là: Tôi xin lỗi, tôi hy vọng sau này không gặp lại!

  • - 期望 qīwàng 甚殷 shényīn

    - kỳ vọng sâu nặng thiết tha

  • - 殷切 yīnqiè de 期望 qīwàng

    - kỳ vọng tha thiết.

  • - 人们 rénmen 期望 qīwàng 财政 cáizhèng 大臣 dàchén 公布 gōngbù zài běn 年度预算 niándùyùsuàn zhōng 削减 xuējiǎn 税收 shuìshōu

    - Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.

  • - 远远 yuǎnyuǎn 超过 chāoguò le 期望 qīwàng

    - Anh ấy đã vượt xa kỳ vọng.

  • - 动差 dòngchà 任意 rènyì 变量 biànliàng de 正整数 zhèngzhěngshù 功效 gōngxiào de 期望值 qīwàngzhí 第一个 dìyígè 矩是 jǔshì 分配 fēnpèi de 平均数 píngjūnshù

    - 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.

  • - 期望 qīwàng yǒu xīn 玩具 wánjù

    - Tớ mong có đồ chơi mới.

  • - 辜负 gūfù nín de 期望 qīwàng

    - Không phụ lòng kỳ vọng của anh.

  • - wàng 假期 jiàqī 快点 kuàidiǎn 到来 dàolái

    - Hi vọng kỳ nghỉ đến nhanh.

  • - 我们 wǒmen 希望 xīwàng 假期 jiàqī zhǎng 一点 yìdiǎn

    - Chúng tôi mong kỳ nghỉ dài hơn chút.

  • - 希望 xīwàng néng 延长 yáncháng 假期 jiàqī de 时间 shíjiān

    - Cô ấy mong muốn có thể kéo dài kỳ nghỉ.

  • - 亏负 kuīfù le 大家 dàjiā de 期望 qīwàng

    - anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.

  • - 我望 wǒwàng 假期 jiàqī 快点 kuàidiǎn 到来 dàolái

    - Tôi mong kỳ nghỉ đến mau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 期望

Hình ảnh minh họa cho từ 期望

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 期望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao