Đọc nhanh: 绝望 (tuyệt vọng). Ý nghĩa là: tuyệt vọng; hết hi vọng. Ví dụ : - 她在失败后绝望了。 Cô ấy đã tuyệt vọng sau thất bại.. - 面对困境,他绝望了。 Đối mặt với khó khăn, anh ấy đã tuyệt vọng.. - 他们绝望了,无法继续前进。 Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
Ý nghĩa của 绝望 khi là Từ điển
✪ tuyệt vọng; hết hi vọng
希望断绝; 毫无希望
- 她 在 失败 后 绝望 了
- Cô ấy đã tuyệt vọng sau thất bại.
- 面对 困境 , 他 绝望 了
- Đối mặt với khó khăn, anh ấy đã tuyệt vọng.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝望
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 敌人 绝望 地 悲鸣
- kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng
- 在 那一刻 , 我 陷入 了 绝望
- Vào khoảnh khắc đó, tôi đã rơi vào vực sâu của tuyệt vọng
- 她 在 失败 后 绝望 了
- Cô ấy đã tuyệt vọng sau thất bại.
- 谁 承望 , 负义 绝情
- ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình
- 我们 感到痛苦 和 绝望
- Chúng tôi cảm thấy đau khổ và tuyệt vọng.
- 犯人 因 绝望 而 越来越 胆大妄为
- Các tù nhân ngày càng trở nên bạo dạn hơn vì tuyệt vọng.
- 濒于 绝望
- gần như tuyệt vọng
- 她 在 绝望 中自经
- Cô ấy đã tự treo cổ trong tuyệt vọng.
- 笼中 之 人 很 绝望
- Người trong cũi rất tuyệt vọng.
- 她 绝望 中 不停 号哭
- Cô ấy không ngừng gào khóc trong tuyệt vọng.
- 残酷 的 生活 让 她 感到 绝望
- Cuộc sống tàn khốc khiến cô ấy cảm thấy tuyệt vọng.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
- 他 的 拒绝 让 我 感到 很 失望
- Tôi thất vọng vì sự từ chối của anh ấy.
- 面对 困境 , 他 绝望 了
- Đối mặt với khó khăn, anh ấy đã tuyệt vọng.
- 生活 的 地步 让 她 感到 绝望
- Tình cảnh cuộc sống khiến cô ấy cảm thấy tuyệt vọng.
- 我 希望 能 挽回 友谊
- Tôi hy vọng có thể vãn hồi tình bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绝望
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绝望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm望›
绝›
Hướng Về, Khát Khao, Thèm Muốn
Trông Đợi, Mong Đợi
Có Hi Vọng, Hứa Hẹn, Có Triển Vọng
như mong muốn; mãn nguyện; toại nguyện; hợp nguyện vọng; thoả nguyện; như nguyện
Kì Vọng
Kì Vọng
Hy Vọng
Tham Vọng Quá Đáng, Ước Mong Quá Cao, Ôm Mộng
mong được; mong có; ước ao; khao khátkỳ vọng