气馁 qìněi

Từ hán việt: 【khí nỗi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "气馁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khí nỗi). Ý nghĩa là: nhụt chí; nản lòng; rủn chí; đuối hơi. Ví dụ : - 。 Đừng nản lòng, khó khăn rồi sẽ qua đi.. - 。 Thất bại cũng đừng nản lòng, bắt đầu lại.. - 。 Anh ấy thất bại nhưng không nản lòng.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 气馁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 气馁 khi là Tính từ

nhụt chí; nản lòng; rủn chí; đuối hơi

失掉勇气

Ví dụ:
  • - bié 气馁 qìněi 困难 kùnnán 总会 zǒnghuì 过去 guòqù de

    - Đừng nản lòng, khó khăn rồi sẽ qua đi.

  • - 失败 shībài le bié 气馁 qìněi 重新 chóngxīn zài lái

    - Thất bại cũng đừng nản lòng, bắt đầu lại.

  • - 失败 shībài le dàn 没有 méiyǒu 气馁 qìněi

    - Anh ấy thất bại nhưng không nản lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气馁

  • - 斗嘴 dòuzuǐ 呕气 ǒuqì

    - cãi cọ giận hờn

  • - 飞机 fēijī 飞过 fēiguò le 大气层 dàqìcéng

    - Máy bay bay qua tầng khí quyển.

  • - 天气 tiānqì 暑热 shǔrè hàn 如雨 rúyǔ

    - Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.

  • - 哥哥 gēge yǒu 军人 jūnrén de 气质 qìzhì

    - Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.

  • - 凌霄 língxiāo hàn

    - khí thế ngút trời.

  • - 妈妈 māma wèi zhī 生气 shēngqì

    - Mẹ tức giận vì nó.

  • - rén 杀气 shāqì

    - trút giận lên người khác.

  • - 妹妹 mèimei 向来 xiànglái 特别 tèbié 嘎气 gāqì

    - Em gái luôn rất nghịch ngợm.

  • - 气味 qìwèi 弥漫 mímàn zài 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Mùi hương lan tỏa khắp phòng.

  • - 他松 tāsōng le 一口气 yìkǒuqì

    - Hắn thở phào nhẹ nhõm.

  • - de 勇气 yǒngqì 无人 wúrén 能匹 néngpǐ

    - Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.

  • - 受挫 shòucuò 而气 érqì 不馁 bùněi

    - gặp khó khăn nhưng không nản lòng.

  • - 气馁 qìněi

    - ngã lòng.

  • - 失败 shībài le bié 气馁 qìněi 重新 chóngxīn zài lái

    - Thất bại cũng đừng nản lòng, bắt đầu lại.

  • - 不论 bùlùn 困难 kùnnán yǒu duō dōu 气馁 qìněi

    - cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng

  • - 屡遭 lǚzāo 失败 shībài dàn 从不 cóngbù 气馁 qìněi

    - Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.

  • - 失败 shībài le dàn 没有 méiyǒu 气馁 qìněi

    - Anh ấy thất bại nhưng không nản lòng.

  • - bié 气馁 qìněi 困难 kùnnán 总会 zǒnghuì 过去 guòqù de

    - Đừng nản lòng, khó khăn rồi sẽ qua đi.

  • - 总是 zǒngshì 受到 shòudào 讥笑 jīxiào 使人 shǐrén 非常 fēicháng 气馁 qìněi

    - Luôn bị chế nhạo khiến người ta rất nản lòng.

  • - 今年 jīnnián de 天气 tiānqì 真是 zhēnshi 逆天 nìtiān

    - Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 气馁

Hình ảnh minh họa cho từ 气馁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气馁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thực 食 (+7 nét)
    • Pinyin: Něi
    • Âm hán việt: Nỗi
    • Nét bút:ノフフノ丶丶ノフノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVBV (弓女月女)
    • Bảng mã:U+9981
    • Tần suất sử dụng:Trung bình