Đọc nhanh: 气馁 (khí nỗi). Ý nghĩa là: nhụt chí; nản lòng; rủn chí; đuối hơi. Ví dụ : - 别气馁,困难总会过去的。 Đừng nản lòng, khó khăn rồi sẽ qua đi.. - 失败了别气馁,重新再来。 Thất bại cũng đừng nản lòng, bắt đầu lại.. - 他失败了,但没有气馁。 Anh ấy thất bại nhưng không nản lòng.
Ý nghĩa của 气馁 khi là Tính từ
✪ nhụt chí; nản lòng; rủn chí; đuối hơi
失掉勇气
- 别 气馁 , 困难 总会 过去 的
- Đừng nản lòng, khó khăn rồi sẽ qua đi.
- 失败 了 别 气馁 , 重新 再 来
- Thất bại cũng đừng nản lòng, bắt đầu lại.
- 他 失败 了 , 但 没有 气馁
- Anh ấy thất bại nhưng không nản lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气馁
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 气馁
- ngã lòng.
- 失败 了 别 气馁 , 重新 再 来
- Thất bại cũng đừng nản lòng, bắt đầu lại.
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 他 屡遭 失败 , 但 从不 气馁
- Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.
- 他 失败 了 , 但 没有 气馁
- Anh ấy thất bại nhưng không nản lòng.
- 别 气馁 , 困难 总会 过去 的
- Đừng nản lòng, khó khăn rồi sẽ qua đi.
- 总是 受到 讥笑 使人 非常 气馁
- Luôn bị chế nhạo khiến người ta rất nản lòng.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气馁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气馁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
馁›