期待 qīdài

Từ hán việt: 【kỳ đãi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "期待" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kỳ đãi). Ý nghĩa là: mong đợi; kỳ vọng; đợi chờ. Ví dụ : - 。 Chúng tôi mong được phản hồi từ bạn.. - 。 Chúng tôi mong đợi quý khách lần sau ghé thăm.. - 。 Chúng tôi kỳ vọng được tiếp tục hợp tác.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 期待 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 期待 khi là Động từ

mong đợi; kỳ vọng; đợi chờ

期望;等待; 等待 (多用于具体的对象); 心里想着达到某种目的或出现某种情况

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 期待 qīdài nín de 及时 jíshí 回复 huífù

    - Chúng tôi mong được phản hồi từ bạn.

  • - 我们 wǒmen 期待 qīdài nín 下次 xiàcì 光临 guānglín

    - Chúng tôi mong đợi quý khách lần sau ghé thăm.

  • - 我们 wǒmen 期待 qīdài zhe 再次 zàicì 合作 hézuò

    - Chúng tôi kỳ vọng được tiếp tục hợp tác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 期待

对 + Tân ngữ + 充满 + 期待

tràn đầy mong đợi về điều gì đó

Ví dụ:
  • - duì 留学 liúxué 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn 期待 qīdài

    - Tôi tràn đầy mong đợi về cuộc sống du học.

  • - duì 未来 wèilái 充满 chōngmǎn 期待 qīdài

    - Tôi tràn đầy mong đợi về tương lai.

期待 + 的 + Danh từ (眼光/眼神/心情)

"期待“ vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - yòng 期待 qīdài de 眼神 yǎnshén 看着 kànzhe

    - Anh ấy nhìn tôi với ánh mắt mong chờ.

  • - 怀着 huáizhe 期待 qīdài de 心情 xīnqíng 报名 bàomíng

    - Tôi đi đăng ký với tâm trạng mong chờ.

So sánh, Phân biệt 期待 với từ khác

期待 vs 等待

Giải thích:

"" mang nghĩa "", nhưng đối tượng của"" là trừu tượng.
Đối tượng "" không có giới hạn này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期待

  • - 我们 wǒmen 期待 qīdài 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ 公布 gōngbù

    - Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.

  • - 期待 qīdài zhe 一场 yīchǎng 美好 měihǎo de 恋爱 liànài

    - Cô đang mong chờ một tình yêu đẹp.

  • - 贫困家庭 pínkùnjiātíng 期待 qīdài zhe 政府 zhèngfǔ de 补贴 bǔtiē

    - Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.

  • - 员工 yuángōng hěn 期待 qīdài 例假 lìjià

    - Nhân viên rất mong đợi kỳ nghỉ lễ.

  • - 期待 qīdài zhe 上学 shàngxué

    - Con bé mong đợi vào lớp 1.

  • - 期待 qīdài 见到 jiàndào 曾孙 zēngsūn

    - Anh ấy mong chờ gặp được chắt.

  • - 期待 qīdài 今晚 jīnwǎn de 聚餐 jùcān

    - Mong chờ bữa tiệc liên hoan tối nay.

  • - 期待 qīdài zhe 那份 nàfèn shǎng

    - Anh ấy mong chờ phần thưởng đó.

  • - 市场 shìchǎng de 复苏 fùsū 令人 lìngrén 期待 qīdài

    - Sự phục hồi của thị trường khiến mọi người mong chờ.

  • - 农民 nóngmín 期待 qīdài hǎo de nián chéng

    - Nông dân mong đợi mùa màng bội thu.

  • - hěn 期待 qīdài 周末 zhōumò de 到来 dàolái

    - Tôi rất mong đến cuối tuần.

  • - 我们 wǒmen hěn 期待 qīdài 这次 zhècì 尾牙 wěiyá

    - Chúng tôi rất mong chờ bữa tiệc tất niên công ty lần này.

  • - 午饭 wǔfàn chī 很少 hěnshǎo 期待 qīdài 晚饭 wǎnfàn shí 饱餐一顿 bǎocānyīdùn

    - Cô ấy ăn ít trưa và mong chờ có một bữa tối no nê.

  • - 我们 wǒmen 期待 qīdài 大驾 dàjià de 莅临 lìlín

    - Chúng tôi mong đợi sự hiện diện của ngài.

  • - hěn 期待 qīdài kàn 春季 chūnjì hào de 公司 gōngsī 内部 nèibù 报道 bàodào

    - Tôi rất mong được đọc tin tức nội bộ của công ty trong số báo mùa xuân.

  • - 怀着 huáizhe 期待 qīdài de 心情 xīnqíng 报名 bàomíng

    - Tôi đi đăng ký với tâm trạng mong chờ.

  • - hěn 期待 qīdài 玉米 yùmǐ 下来 xiàlai de 时刻 shíkè

    - Tôi rất mong chờ ngô được thu hoạch.

  • - 我们 wǒmen 期待 qīdài zhe 下一场 xiàyīchǎng 比赛 bǐsài

    - Chúng tôi đang mong chờ trận đấu tiếp theo.

  • - 我们 wǒmen 期待 qīdài nín 下次 xiàcì 光临 guānglín

    - Chúng tôi mong đợi quý khách lần sau ghé thăm.

  • - 我们 wǒmen 期待 qīdài nín de 及时 jíshí 回复 huífù

    - Chúng tôi mong được phản hồi từ bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 期待

Hình ảnh minh họa cho từ 期待

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 期待 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao