满意 mǎnyì

Từ hán việt: 【mãn ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "满意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãn ý). Ý nghĩa là: thoả mãn; hài lòng; vừa lòng; vừa ý; bằng lòng; thỏa đáng; đẹp ý; thoả lòng, hài lòng; thỏa mãn; vừa ý. Ví dụ : - 。 Tôi rất hài lòng với những món ăn bạn nấu.. - ? Bạn có hài lòng với dịch vụ của chúng tôi không?. - 。 Chúng tôi đã nhận được một câu trả lời hài lòng.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 满意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 满意 khi là Động từ

thoả mãn; hài lòng; vừa lòng; vừa ý; bằng lòng; thỏa đáng; đẹp ý; thoả lòng

满足自己的愿望;符合自己的心意

Ví dụ:
  • - duì zuò de cài hěn 满意 mǎnyì

    - Tôi rất hài lòng với những món ăn bạn nấu.

  • - duì 我们 wǒmen de 服务满意 fúwùmǎnyì ma

    - Bạn có hài lòng với dịch vụ của chúng tôi không?

Ý nghĩa của 满意 khi là Tính từ

hài lòng; thỏa mãn; vừa ý

让人感到满足、符合期望的

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 一个 yígè 满意 mǎnyì de 答复 dáfù

    - Chúng tôi đã nhận được một câu trả lời hài lòng.

  • - 他们 tāmen 取得 qǔde le 满意 mǎnyì de 结果 jiéguǒ

    - Họ đã đạt được kết quả vừa ý.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 满意

A + 对 + B + Phó từ + 满意

A hài lòng với B như thế nào

Ví dụ:
  • - duì 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò hěn 满意 mǎnyì

    - Tôi rất hài lòng với công việc này.

  • - duì 这次 zhècì de 结果 jiéguǒ 非常 fēicháng 满意 mǎnyì

    - Anh ấy rất hài lòng với kết quả.

A + 对/ 向 + B + 感到/ 表示 + 满意

A cảm thấy hài lòng đối với B

Ví dụ:
  • - duì 最终 zuìzhōng de 成果 chéngguǒ 感到 gǎndào 满意 mǎnyì

    - Anh ấy cảm thấy hài lòng với kết quả cuối cùng.

  • - xiàng 大家 dàjiā 表示满意 biǎoshìmǎnyì

    - Cô bày tỏ sự hài lòng của mình với mọi người.

满意 + 地 + Động từ

làm gì một cách hài lòng/ vừa ý

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 满意 mǎnyì 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ một cách hài lòng.

  • - 满意 mǎnyì 完成 wánchéng de 工作 gōngzuò

    - Tôi hoàn thành một cách hài lòng.

So sánh, Phân biệt 满意 với từ khác

满意 vs 满足

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, có ý nghĩa cảm thấy là đã đủ, nguyện võng đã được thực hiện.
Khác:
- "" nhấn mạnh đã đúng với tâm ý của bản thân, "" nhấn mạnh không có yêu cầu gì thêm nữa.
- "" có thể dùng làm trạng ngữ hoặc định ngữ, "" không có cách dùng này.
- "" thường có thể kết hợp với ""

如意 vs 满意

Giải thích:

"" chủ yếu chỉ cảm giác hài lòng trong lòng, "" còn biểu thị những thứ khác hoặc những người khác phù hợp với mong muốn của bản thân.
"" có thể tách ra sử dụng, nhưng "" không thể tách ra sử dụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满意

  • - 心中 xīnzhōng 爱意 àiyì 弥满 mímǎn

    - Trong lòng đầy tình yêu.

  • - 我们 wǒmen bāo 满意 mǎnyì

    - Chúng tôi bảo đảm bạn sẽ hài lòng.

  • - duì 这份儿 zhèfènér 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 满意 mǎnyì

    - Anh ấy rất hài lòng với công việc này.

  • - tīng 上去 shǎngqù 充满 chōngmǎn 醋意 cùyì

    - Nghe hơi giống như ghen tị.

  • - ráo 这么 zhème ràng zhe hái 满意 mǎnyì

    - tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.

  • - duì 自己 zìjǐ 待遇 dàiyù 满意 mǎnyì

    - Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.

  • - 事情 shìqing 已经 yǐjīng 摆平 bǎipíng 双方 shuāngfāng dōu hěn 满意 mǎnyì

    - Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.

  • - xiàng 大家 dàjiā 表示满意 biǎoshìmǎnyì

    - Cô bày tỏ sự hài lòng của mình với mọi người.

  • - 得到 dédào le 满意 mǎnyì de 答复 dáfù

    - Có được câu trả lời thỏa đáng.

  • - 经理 jīnglǐ duì 办事 bànshì de 态度 tàidù hěn 满意 mǎnyì

    - Giám đốc rất hài lòng với thái độ xử lý công việc của anh ấy.

  • - de 薪酬 xīnchóu 不太 bùtài 满意 mǎnyì

    - Cô ấy không hài lòng với mức lương.

  • - huì gěi 一个 yígè 满意 mǎnyì de 答复 dáfù de

    - Sẽ cho anh câu trả lời thoả đáng.

  • - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 一个 yígè 满意 mǎnyì de 答复 dáfù

    - Chúng tôi đã nhận được một câu trả lời hài lòng.

  • - de 心里 xīnli 充满 chōngmǎn le 愧意 kuìyì

    - Trong lòng cô ấy đầy ắp sự xấu hổ.

  • - duì 目前 mùqián de 薪水 xīnshuǐ 不太 bùtài 满意 mǎnyì

    - Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.

  • - 市场 shìchǎng 跳来跳去 tiàoláitiàoqù 没有 méiyǒu 买到 mǎidào 满意 mǎnyì de 衣服 yīfú

    - Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích

  • - 如果 rúguǒ 相亲 xiāngqīn 满意 mǎnyì 他们 tāmen 便 biàn 订亲 dìngqīn le

    - Nếu xem mắt vừa ý, họ sẽ ăn hỏi luôn.

  • - duì 价格 jiàgé 满意 mǎnyì

    - Cô ấy không hài lòng với giá tiền.

  • - 作业 zuòyè 完毕 wánbì 老师 lǎoshī hěn 满意 mǎnyì

    - Bài tập đã hoàn thành, thầy giáo rất hài lòng.

  • - zhe zuǐ 表示 biǎoshì 满意 mǎnyì

    - Cô ấy bĩu môi, biểu thị không hài lòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 满意

Hình ảnh minh họa cho từ 满意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa