Đọc nhanh: 满意 (mãn ý). Ý nghĩa là: thoả mãn; hài lòng; vừa lòng; vừa ý; bằng lòng; thỏa đáng; đẹp ý; thoả lòng, hài lòng; thỏa mãn; vừa ý. Ví dụ : - 我对你做的菜很满意。 Tôi rất hài lòng với những món ăn bạn nấu.. - 你对我们的服务满意吗? Bạn có hài lòng với dịch vụ của chúng tôi không?. - 我们收到了一个满意的答复。 Chúng tôi đã nhận được một câu trả lời hài lòng.
Ý nghĩa của 满意 khi là Động từ
✪ thoả mãn; hài lòng; vừa lòng; vừa ý; bằng lòng; thỏa đáng; đẹp ý; thoả lòng
满足自己的愿望;符合自己的心意
- 我 对 你 做 的 菜 很 满意
- Tôi rất hài lòng với những món ăn bạn nấu.
- 你 对 我们 的 服务满意 吗 ?
- Bạn có hài lòng với dịch vụ của chúng tôi không?
Ý nghĩa của 满意 khi là Tính từ
✪ hài lòng; thỏa mãn; vừa ý
让人感到满足、符合期望的
- 我们 收到 了 一个 满意 的 答复
- Chúng tôi đã nhận được một câu trả lời hài lòng.
- 他们 取得 了 满意 的 结果
- Họ đã đạt được kết quả vừa ý.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 满意
✪ A + 对 + B + Phó từ + 满意
A hài lòng với B như thế nào
- 我 对 这份 工作 很 满意
- Tôi rất hài lòng với công việc này.
- 他 对 这次 的 结果 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với kết quả.
✪ A + 对/ 向 + B + 感到/ 表示 + 满意
A cảm thấy hài lòng đối với B
- 他 对 最终 的 成果 感到 满意
- Anh ấy cảm thấy hài lòng với kết quả cuối cùng.
- 她 向 大家 表示满意
- Cô bày tỏ sự hài lòng của mình với mọi người.
✪ 满意 + 地 + Động từ
làm gì một cách hài lòng/ vừa ý
- 我们 满意 地 完成 了 任务
- Chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ một cách hài lòng.
- 我 满意 地 完成 的 工作
- Tôi hoàn thành một cách hài lòng.
So sánh, Phân biệt 满意 với từ khác
✪ 满意 vs 满足
Giống:
- Đều là động từ, có ý nghĩa cảm thấy là đã đủ, nguyện võng đã được thực hiện.
Khác:
- "满意" nhấn mạnh đã đúng với tâm ý của bản thân, "满足" nhấn mạnh không có yêu cầu gì thêm nữa.
- "满意" có thể dùng làm trạng ngữ hoặc định ngữ, "满足" không có cách dùng này.
- "满足" thường có thể kết hợp với "希望,要求,条件,愿望"
✪ 如意 vs 满意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满意
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 我们 包 你 满意
- Chúng tôi bảo đảm bạn sẽ hài lòng.
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 听 上去 充满 醋意
- Nghe hơi giống như ghen tị.
- 饶 这么 让 着 他 , 他 还 不 满意
- tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.
- 他 对 自己 待遇 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 她 向 大家 表示满意
- Cô bày tỏ sự hài lòng của mình với mọi người.
- 得到 了 满意 的 答复
- Có được câu trả lời thỏa đáng.
- 经理 对 他 办事 的 态度 很 满意
- Giám đốc rất hài lòng với thái độ xử lý công việc của anh ấy.
- 她 的 薪酬 不太 满意
- Cô ấy không hài lòng với mức lương.
- 会 给 你 一个 满意 的 答复 的
- Sẽ cho anh câu trả lời thoả đáng.
- 我们 收到 了 一个 满意 的 答复
- Chúng tôi đã nhận được một câu trả lời hài lòng.
- 她 的 心里 充满 了 愧意
- Trong lòng cô ấy đầy ắp sự xấu hổ.
- 他 对 目前 的 薪水 不太 满意
- Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.
- 他 去 市场 , 跳来跳去 也 没有 买到 他 满意 的 衣服
- Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích
- 如果 相亲 满意 , 他们 便 订亲 了
- Nếu xem mắt vừa ý, họ sẽ ăn hỏi luôn.
- 她 对 价格 不 满意
- Cô ấy không hài lòng với giá tiền.
- 作业 完毕 , 老师 很 满意
- Bài tập đã hoàn thành, thầy giáo rất hài lòng.
- 她 嘟 着 嘴 , 表示 不 满意
- Cô ấy bĩu môi, biểu thị không hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
满›
mãn nguyện; hài lòng; thoả lòng; hả dạ
Hợp Ý, Trúng Ý, Vừa Ý
Như Ý, Vừa Ý
Đắc Ý
sảng khoái; thoải mái; khoái chí; khoái ý
vừa lòng; toại nguyện; hài lòng; đẹp lòng; hởi dạhởi lòngphỉ lòng; phỉ dạ
Vui Vẻ, Hào Hứng
mãn nguyện; thoải mái; hài lòng
trúng ý; hợp ý; vừa ý
Đáp Ứng (Yêu Cầu, Điều Kiện, Tính Tò Mò, Lòng Tham)
Thoải Mái
đắc chí; hợp ý; toại nguyện; vừa lòng; đắc
thoải mái; dễ chịu