Đọc nhanh: 扫兴 (tảo hưng). Ý nghĩa là: mất hứng; cụt hứng; mất vui. Ví dụ : - 他的发言扫兴了大家的兴致。 Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.. - 他迟到,让大家扫兴了。 Anh ấy đến muộn, khiến mọi người mất hứng.. - 遇到坏天气,扫兴了出游。 Gặp phải thời tiết xấu, mất hứng đi du lịch.
Ý nghĩa của 扫兴 khi là Tính từ
✪ mất hứng; cụt hứng; mất vui
正当高兴时遇到不愉快的事情而兴致低落
- 他 的 发言 扫兴 了 大家 的 兴致
- Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 他 迟到 , 让 大家 扫兴 了
- Anh ấy đến muộn, khiến mọi người mất hứng.
- 遇到 坏天气 , 扫兴 了 出游
- Gặp phải thời tiết xấu, mất hứng đi du lịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 扫兴
✪ 扫兴 + 的 + Danh từ
đối tượng hoặc tình huống gây ra sự mất hứng
- 这个 扫兴 的 表演 让 观众 失望
- Buổi biểu diễn làm mất hứng này khiến khán giả thất vọng.
- 突发 的 扫兴 的 情况 让 人 不悦
- Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.
✪ 把…扫兴
làm cho mất hứng thú hoặc không vui
- 他 的 态度 把 大家 扫兴 了
- Thái độ của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
So sánh, Phân biệt 扫兴 với từ khác
✪ 失望 vs 扫兴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫兴
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 奶奶 用 扫 打扫 院子
- Bà dùng chổi để quét sân.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
- 她 一边 听 音乐 一边 扫地
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa quét sàn.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 突发 的 扫兴 的 情况 让 人 不悦
- Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.
- 他 的 态度 把 大家 扫兴 了
- Thái độ của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 他 的 发言 扫兴 了 大家 的 兴致
- Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 这个 扫兴 的 表演 让 观众 失望
- Buổi biểu diễn làm mất hứng này khiến khán giả thất vọng.
- 他 迟到 , 让 大家 扫兴 了
- Anh ấy đến muộn, khiến mọi người mất hứng.
- 遇到 坏天气 , 扫兴 了 出游
- Gặp phải thời tiết xấu, mất hứng đi du lịch.
- 大雨 让 我们 的 旅行 很 扫兴
- Mưa lớn làm cho chúng tôi mất hứng với chuyến du lịch.
- 他 赢 了 比赛 , 兴奋不已
- Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扫兴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扫兴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
扫›