没趣 méiqù

Từ hán việt: 【một thú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没趣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một thú). Ý nghĩa là: mất mặt; khó coi; bẽ mặt; chán. Ví dụ : - ! thật chán ghê!. - 。 tự chuốc vạ vào mình; tự chuốc hoạ vào thân.. - 。 làm mất mặt anh ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没趣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 没趣 khi là Tính từ

mất mặt; khó coi; bẽ mặt; chán

(没趣儿) 没有面子;难堪

Ví dụ:
  • - zhēn 没趣 méiqù

    - thật chán ghê!

  • - 自讨没趣 zìtǎoméiqù

    - tự chuốc vạ vào mình; tự chuốc hoạ vào thân.

  • - gěi 一个 yígè 没趣 méiqù

    - làm mất mặt anh ấy.

  • - 觉得 juéde 没趣 méiqù 只好 zhǐhǎo 走开 zǒukāi le

    - anh ấy cảm thấy nhục nhã, đành phải đi ra chỗ khác.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没趣

  • - 没有 méiyǒu 弟弟 dìdì

    - Tớ không có em trai.

  • - méi 洗脸 xǐliǎn 脸上 liǎnshàng 紧巴巴 jǐnbābā de

    - không rửa mặt, mặt cứ căng ra.

  • - 新婚燕尔 xīnhūnyàněr méi 打高尔夫 dǎgāoěrfū ma

    - Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - 海尔 hǎiěr 没有 méiyǒu 敌人 dírén

    - Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.

  • - 没有 méiyǒu 高尔夫 gāoěrfū de 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Arizona không có sân gôn!

  • - 没法子 méifǎzi

    - không có cách nào

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 佩妮 pèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū yòu 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 小丫头 xiǎoyātou xiǎng 哥哥 gēge le méi

    - Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?

  • - tiān yòu zài 絮絮 xùxu 不休 bùxiū 地谈 dìtán 感兴趣 gǎnxìngqù de 问题 wèntí 有没有 yǒuméiyǒu 法子 fǎzi 使 shǐ 闭嘴 bìzuǐ

    - Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?

  • - zhēn 没趣 méiqù

    - thật chán ghê!

  • - 没有 méiyǒu 一切 yīqiè dōu huì 变得 biànde 无比 wúbǐ 无趣 wúqù

    - Mọi thứ xung quanh đây sẽ trở nên buồn tẻ vô cùng nếu không có anh.

  • - duì 那样 nàyàng 空有 kōngyǒu 其表 qíbiǎo de 绣花枕头 xiùhuāzhěntou cái 没有 méiyǒu 兴趣 xìngqù

    - Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.

  • - 自讨没趣 zìtǎoméiqù

    - tự chuốc vạ vào mình; tự chuốc hoạ vào thân.

  • - gěi 一个 yígè 没趣 méiqù

    - làm mất mặt anh ấy.

  • - 觉得 juéde 没趣 méiqù 只好 zhǐhǎo 走开 zǒukāi le

    - anh ấy cảm thấy nhục nhã, đành phải đi ra chỗ khác.

  • - 电影 diànyǐng 没有 méiyǒu 想象 xiǎngxiàng zhōng de 有趣 yǒuqù

    - Bộ phim không thú vị như cô ấy tưởng tượng.

  • - 真是 zhēnshi duì 密苏里州 mìsūlǐzhōu zhī xíng 越来越 yuèláiyuè méi 兴趣 xìngqù le

    - Tôi ngày càng ít trông đợi chuyến đi đến Missouri này.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hǎo 有趣 yǒuqù

    - Bộ phim này thú vị quá!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没趣

Hình ảnh minh họa cho từ 没趣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没趣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǒu , Cù , Qū , Qù , Zōu
    • Âm hán việt: Thú , Xúc
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOSJE (土人尸十水)
    • Bảng mã:U+8DA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao