Đọc nhanh: 没趣 (một thú). Ý nghĩa là: mất mặt; khó coi; bẽ mặt; chán. Ví dụ : - 真没趣! thật chán ghê!. - 自讨没趣。 tự chuốc vạ vào mình; tự chuốc hoạ vào thân.. - 给他一个没趣。 làm mất mặt anh ấy.
Ý nghĩa của 没趣 khi là Tính từ
✪ mất mặt; khó coi; bẽ mặt; chán
(没趣儿) 没有面子;难堪
- 真 没趣
- thật chán ghê!
- 自讨没趣
- tự chuốc vạ vào mình; tự chuốc hoạ vào thân.
- 给 他 一个 没趣
- làm mất mặt anh ấy.
- 他 觉得 没趣 , 只好 走开 了
- anh ấy cảm thấy nhục nhã, đành phải đi ra chỗ khác.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没趣
- 我 没有 弟弟
- Tớ không có em trai.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 没法子
- không có cách nào
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 真 没趣
- thật chán ghê!
- 没有 你 一切 都 会 变得 无比 无趣
- Mọi thứ xung quanh đây sẽ trở nên buồn tẻ vô cùng nếu không có anh.
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 自讨没趣
- tự chuốc vạ vào mình; tự chuốc hoạ vào thân.
- 给 他 一个 没趣
- làm mất mặt anh ấy.
- 他 觉得 没趣 , 只好 走开 了
- anh ấy cảm thấy nhục nhã, đành phải đi ra chỗ khác.
- 电影 没有 她 想象 中 的 有趣
- Bộ phim không thú vị như cô ấy tưởng tượng.
- 我 真是 对 密苏里州 之 行 越来越 没 兴趣 了
- Tôi ngày càng ít trông đợi chuyến đi đến Missouri này.
- 这部 电影 好 不 有趣 !
- Bộ phim này thú vị quá!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没趣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没趣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm没›
趣›
Vô Vị, Nhàm Chán
Thất Vọng
vô vị; nhạt nhẽo; nhạt phèo; phèokhông thú vị gì; vô vị; chán phèo; chán
mất hứng; cụt hứng; buồn; thất vọng; chán. 对事物喜爱的情绪被破坏,扫兴
Khô Hanh
Mất Hứng, Cụt Hứng, Mất Vui
không thú vị; nhạt nhẽo; kém thú vị; vô vịchán
không màuđần độnbốc hơi