各种各样 gè zhǒng gè yàng

Từ hán việt: 【các chủng các dạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "各种各样" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (các chủng các dạng). Ý nghĩa là: đủ loại; đủ kiểu; đa dạng, đa dạng. Ví dụ : - Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc. - 。 mọi ý kiến đều bỏ ngoài tai.. - ? Máy khoan tay cũng có nhiều loại khác nhau, không biết bạn muốn mua loại nào ạ?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 各种各样 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 各种各样 khi là Thành ngữ

đủ loại; đủ kiểu; đa dạng

具有多种多样的特征

Ví dụ:
  • - 公园 gōngyuán 举行 jǔxíng 花展 huāzhǎn 各种各样 gèzhǒnggèyàng de huā 争奇斗艳 zhēngqídòuyàn 美不胜收 měibùshèngshōu

    - Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc

  • - 各种各样 gèzhǒnggèyàng de 意见 yìjiàn 一锅端 yīguōduān 地往 dìwǎng wài dào

    - mọi ý kiến đều bỏ ngoài tai.

  • - shǒu 电钻 diànzuàn yǒu 各种各样 gèzhǒnggèyàng de 知道 zhīdào xiǎng mǎi 那种 nàzhǒng

    - Máy khoan tay cũng có nhiều loại khác nhau, không biết bạn muốn mua loại nào ạ?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đa dạng

多种多样; 多种样式

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各种各样

  • - 各种 gèzhǒng qín 发出 fāchū 不同 bùtóng 声音 shēngyīn

    - Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.

  • - 栽培 zāipéi le 各种 gèzhǒng 稀有 xīyǒu 植物 zhíwù

    - Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.

  • - 各种 gèzhǒng 力量 lìliàng 总合 zǒnghé 起来 qǐlai

    - tổng hợp tất cả các lực lượng.

  • - 花园 huāyuán kāi 各色各样 gèsègèyàng de 花朵 huāduǒ

    - Vườn hoa nở đầy đủ các loại hoa.

  • - 商店 shāngdiàn mài 各种 gèzhǒng jīng

    - Trong cửa hàng bán đủ loại thủy tinh.

  • - 各种 gèzhǒng 衣服 yīfú 漂亮 piàoliàng

    - Các kiểu quần áo đẹp.

  • - 白薯 báishǔ 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 各种 gèzhǒng 美食 měishí

    - Khoai lang có thể làm thành nhiều món ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan 各种 gèzhǒng 玩意儿 wányìer

    - Anh ấy thích các loại nghệ thuật biểu diễn.

  • - 人体 réntǐ shì yóu 各种 gèzhǒng 细胞组织 xìbāozǔzhī chéng de

    - Cơ thể con người do nhiều loại tế bào tạo thành.

  • - 公园 gōngyuán 举行 jǔxíng 花展 huāzhǎn 各种各样 gèzhǒnggèyàng de huā 争奇斗艳 zhēngqídòuyàn 美不胜收 měibùshèngshōu

    - Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc

  • - 各种各样 gèzhǒnggèyàng de rén dōu huì lái 北京 běijīng de 茶馆 cháguǎn

    - Tất cả mọi người sẽ đến các quán trà ở Bắc Kinh.

  • - 各种 gèzhǒng 式样 shìyàng de 服装 fúzhuāng

    - nhiều kiểu quần áo.

  • - 野葡萄 yěpútao màn zài 石山 shíshān shàng 各种各样 gèzhǒnggèyàng de 植物 zhíwù 枝繁叶茂 zhīfányèmào

    - Những cây nho dại leo trên núi đá, muôn loài cây cỏ cành lá xum xuê.

  • - 店里 diànlǐ yǒu 各种各样 gèzhǒnggèyàng de

    - Cửa hàng có rất nhiều loại giày khác nhau.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 各种各样 gèzhǒnggèyàng de 蔬菜 shūcài 品类 pǐnlèi

    - Ở đây có nhiều loại rau khác nhau.

  • - 魑魅魍魉 chīmèiwǎngliǎng ( zhǐ 各种各样 gèzhǒnggèyàng de 坏人 huàirén )

    - ma vương quỷ sứ; đồ đầu trâu mặt ngựa.

  • - 厨房 chúfáng yǒu 各种各样 gèzhǒnggèyàng de táng

    - Trong bếp có đủ loại đường.

  • - shǒu 电钻 diànzuàn yǒu 各种各样 gèzhǒnggèyàng de 知道 zhīdào xiǎng mǎi 那种 nàzhǒng

    - Máy khoan tay cũng có nhiều loại khác nhau, không biết bạn muốn mua loại nào ạ?

  • - 小组 xiǎozǔ de 办法 bànfǎ 虽然 suīrán dōu 一样 yīyàng dàn 概括 gàikuò 起来 qǐlai wài 两种 liǎngzhǒng

    - biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách.

  • - 各种各样 gèzhǒnggèyàng de 意见 yìjiàn 一锅端 yīguōduān 地往 dìwǎng wài dào

    - mọi ý kiến đều bỏ ngoài tai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 各种各样

Hình ảnh minh họa cho từ 各种各样

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各种各样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HER (竹水口)
    • Bảng mã:U+5404
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Chóng , Zhǒng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng , Chủng , Trùng , Xung
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDL (竹木中)
    • Bảng mã:U+79CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao