Đọc nhanh: 形形色色 (hình hình sắc sắc). Ý nghĩa là: muôn hình muôn vẻ; đa dạng. Ví dụ : - 揭露和谴责形形色色的"和谈"骗局。 Vạch trần và lên án trò bịp "đàm phám hoà bình" dưới mọi hình thức.
Ý nghĩa của 形形色色 khi là Tính từ
✪ muôn hình muôn vẻ; đa dạng
各种各样
- 揭露 和 谴责 形形色色 的 和谈 骗局
- Vạch trần và lên án trò bịp "đàm phám hoà bình" dưới mọi hình thức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形形色色
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 辐射 形
- hình tia
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 色霁
- nguôi giận.
- 愠 色
- vẻ giận
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 欣喜 之情 , 形于辞色
- niềm vui biểu lộ trong lời nói.
- 相形失色
- so sánh mà thất sắc.
- 她 脸色苍白 , 形容憔悴
- Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 他 忧形于色
- Anh ấy buồn hiện ra mặt.
- 我 怒形于色
- Tôi tức hiện ra mặt.
- 西湖 美丽 的 景色 , 不是 用 笔墨 可以 形容 的
- cảnh đẹp Tây hồ không bút mực nào có thể tả xiết
- 他 喜形于色
- Anh ấy vui hiện ra mặt.
- 揭露 和 谴责 形形色色 的 和谈 骗局
- Vạch trần và lên án trò bịp "đàm phám hoà bình" dưới mọi hình thức.
- 她 尴尬 形于 色
- Cô ấy xấu hổ hiện ra mặt.
- 老 田 走南闯北 几十年 与 形 形色 的 人 都 打过 交道
- Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 形形色色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 形形色色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm形›
色›
Loè Loẹt, Đa Dạng, Đủ Mẫu Mã
quái lạ; vô cùng kì quặc
Có Đủ Tất Cả, Có Đủ Mọi Thứ, Cần Gì Có Nấy
hỗn loạnvô số kết thúc lỏng lẻorất nhiều thứ cần giải quyếtrất phức tạp
nhiều mặt; đa dạngnhiều kiểu nhiều loại; muôn hình muôn vẻba bảy
Đủ Kiểu, Đủ Loại, Đủ Kiểu Đủ Loại
không hạn chế một kiểu
tất cả các loạiphong phú(văn học) mỗi màu và mỗi hình thức (thành ngữ)đa dạngmuôn hình nghìn vẻ
đủ loại; đủ kiểu; đa dạngđa dạng
nhiều như rừng; nhiều vô số