• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
  • Pinyin: Zuān , Zuàn
  • Âm hán việt: Toàn Toản
  • Nét bút:ノ一一一フ丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰钅占
  • Thương hiệt:XCYR (重金卜口)
  • Bảng mã:U+94BB
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 钻

  • Cách viết khác

    𨉖

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 钻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Toàn, Toản). Bộ Kim (+5 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Như , 1. cái khoan, 2. kim cương, Như . Từ ghép với : Khoan một cái lỗ, Chui vào rừng sâu, Mặt trăng luồn qua đám mây, Chúi xuống nước, Rúc (lẩn, chui) xuống dưới bùn Chi tiết hơn...

Toàn
Toản

Từ điển phổ thông

  • 1. xiên, dùi, khoan
  • 2. luồn qua, chui qua
  • 3. nghiên cứu sâu

Từ điển Thiều Chửu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khoan, dùi

- Khoan một cái lỗ

* ② Chui, luồn

- Chui vào rừng sâu

- Mặt trăng luồn qua đám mây

* ③ Chúi xuống, rúc, lẩn

- Chúi xuống nước

- Rúc (lẩn, chui) xuống dưới bùn

* ④ Đi sâu nghiên cứu, xét tường tận nghĩa lí, tìm tòi, giùi mài

- Chỉ giùi mài suông ở sách vở. Xem [cuán], [zuàn].

Từ điển phổ thông

  • 1. cái khoan
  • 2. kim cương

Từ điển Thiều Chửu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cái khoan

- Cái khoan điện

* ② Kim cương

- Nhẫn kim cương

* ③ Chân kính

- Đồng hồ 17 chân kính