Đọc nhanh: 各种颜色 (các chủng nhan sắc). Ý nghĩa là: nhiều màu sắc.
Ý nghĩa của 各种颜色 khi là Danh từ
✪ nhiều màu sắc
a variety of colors; multicolored
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各种颜色
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 有名 的 五色 糯米饭 是 哪 五种 颜色 组成 的 呢 ?
- Năm màu của món xôi ngũ sắc nổi tiếng là những màu gì?
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 这种 粉 颜色 很 自然
- Loại phấn này màu rất tự nhiên.
- 黄色 是 一种 温暖 的 颜色
- Màu vàng là màu sắc ấm áp.
- 把 这 三种 批注 用 不同 颜色 的 笔 过录 到 一个 本子 上
- dùng bút màu khác nhau chép lại ba loại chú thích này sang một quyển khác.
- 我能 分辨 这 两种 颜色
- Tôi có thể phân biệt hai màu này.
- 请 辨别 这 两种 颜色 的 差异
- Hãy phân biệt sự khác biệt giữa hai màu này.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 这 两种 颜色 差不多
- Hai màu này gần giống nhau.
- 两种 液体 颜色 不同
- Hai loại chất lỏng có màu sắc khác nhau.
- 这 几种 颜色 的 布 她 都 不中意
- mấy loại vải màu này cô ấy đều không vừa ý.
- 彩虹 有 七种 颜色
- Cầu vồng có 7 màu.
- 彩虹 有 七种 美丽 的 颜色
- Cầu vồng có bảy màu rất đẹp.
- 我 只 喜欢 一种 颜色
- Tôi chỉ thích một màu sắc.
- 玛瑙 有 多种 颜色
- Mã não có nhiều màu sắc.
- 你 喜欢 哪 种颜色 ?
- Bạn yêu thích màu nào?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 各种颜色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各种颜色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm各›
种›
色›
颜›