- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
- Pinyin:
Shēng
, Shèng
- Âm hán việt:
Thăng
Thắng
Tinh
- Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰月生
- Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
- Bảng mã:U+80DC
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 胜
-
Phồn thể
勝
-
Cách viết khác
肽
腥
𠙟
𠢧
𡕲
𢾶
𤯝
Ý nghĩa của từ 胜 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 胜 (Thăng, Thắng, Tinh). Bộ Nhục 肉 (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフ一一ノ一一丨一). Ý nghĩa là: 2. hơn, giỏi, 3. tốt đẹp, 4. cảnh đẹp, 2. hơn, giỏi, 3. tốt đẹp. Từ ghép với 胜 : 打勝仗 Thắng trận, đánh thắng, 勝國 Nước thắng trận, 他的技術勝過我 Kĩ thuật của anh ấy khá hơn tôi, 勝景 Thắng cảnh, cảnh đẹp, 名勝 Danh lam thắng cảnh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. được, thắng lợi
- 2. hơn, giỏi
- 3. tốt đẹp
- 4. cảnh đẹp
- 5. có thể gánh vác, có thể chịu đựng
- 6. xuể, xiết, hết
- 7. vật trang sức trên đầu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Được, thắng
- 打勝仗 Thắng trận, đánh thắng
- 勝國 Nước thắng trận
* ② Hơn, giỏi
- 他的技術勝過我 Kĩ thuật của anh ấy khá hơn tôi
* ③ Tốt đẹp
- 勝景 Thắng cảnh, cảnh đẹp
- 名勝 Danh lam thắng cảnh
* ④ Có thể gánh vác, chịu đựng nổi
* ⑤ Xuể, xiết, hết
- 數不勝數 Không sao đếm xuể, không thể kể hết
* ⑥ (văn) Vật trang sức trên đầu
- 花勝 Hoa cài đầu bằng giấy
- 春勝 Vóc tết lại để cài đầu. Xem 勝 [sheng].
Từ điển phổ thông
- 1. được, thắng lợi
- 2. hơn, giỏi
- 3. tốt đẹp
- 4. cảnh đẹp
- 5. có thể gánh vác, có thể chịu đựng
- 6. xuể, xiết, hết
- 7. vật trang sức trên đầu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Được, thắng
- 打勝仗 Thắng trận, đánh thắng
- 勝國 Nước thắng trận
* ② Hơn, giỏi
- 他的技術勝過我 Kĩ thuật của anh ấy khá hơn tôi
* ③ Tốt đẹp
- 勝景 Thắng cảnh, cảnh đẹp
- 名勝 Danh lam thắng cảnh
* ④ Có thể gánh vác, chịu đựng nổi
* ⑤ Xuể, xiết, hết
- 數不勝數 Không sao đếm xuể, không thể kể hết
* ⑥ (văn) Vật trang sức trên đầu
- 花勝 Hoa cài đầu bằng giấy
- 春勝 Vóc tết lại để cài đầu. Xem 勝 [sheng].