Đọc nhanh: 取消生效 (thủ tiêu sinh hiệu). Ý nghĩa là: Hủy bỏ hiệu lực.
Ý nghĩa của 取消生效 khi là Động từ
✪ Hủy bỏ hiệu lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取消生效
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 正取生
- học sinh lấy chính thức
- 生火 取暖
- nhóm lửa sưởi ấm.
- 生火 取暖
- đốt lửa sưởi ấm.
- 消灭 计划生育 宣传 的 空白点
- loại bỏ những điểm thiếu sót trong kế hoạch tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình.
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 这本 小说 取材于 炼钢 工人 的 生活
- cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.
- 新 法令 明日 起 生效
- Pháp lệnh mới sẽ có hiệu lực từ ngày mai.
- 飞机 班次 因 天气 取消 了
- Chuyến bay đã bị hủy do thời tiết.
- 我国 早已 取消 农业税
- Nước ta đã sớm hủy bỏ thuế nông nghiệp.
- 明天 会议 会 取消
- Cuộc họp ngày mai sẽ bị hủy.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 植物 为生 汲取 养分
- Thực vật hấp thụ dinh dưỡng để sống.
- 我们 想 取消 订单 , 订单号 是 000745
- Tôi muốn hủy số thứ tự của tôi, số thứ tự của tôi là 000745.
- 你 的话 对 他 没有 发生 效力
- lời nói của bạn không có hiệu lực gì với anh ấy.
- 他 的 订单 被 取消 了
- Cô ấy đã hủy bỏ kế hoạch du lịch.
- 录取 新生 四十名
- Bốn mươi học sinh được trúng tuyển.
- 大学 正在 录取 新生
- Đại học đang tuyển sinh sinh viên mới.
- 姐姐 自学成才 , 被 大学 破格录取 为 研究生
- Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 取消生效
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 取消生效 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
效›
消›
生›