Đọc nhanh: 制订 (chế đính). Ý nghĩa là: định ra; quy định; lập ra; đề ra. Ví dụ : - 我们需要制订新的计划。 Chúng tôi cần lập ra kế hoạch mới.. - 学校制订了新的规章制度。 Trường học đã lập ra quy chế mới.. - 政府制订了应对措施。 Chính phủ đã đề ra các biện pháp ứng phó.
Ý nghĩa của 制订 khi là Động từ
✪ định ra; quy định; lập ra; đề ra
创制拟定
- 我们 需要 制订 新 的 计划
- Chúng tôi cần lập ra kế hoạch mới.
- 学校 制订 了 新 的 规章制度
- Trường học đã lập ra quy chế mới.
- 政府 制订 了 应对 措施
- Chính phủ đã đề ra các biện pháp ứng phó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制订
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 酸奶 经过 发酵 制成
- Sữa chua được làm từ quá trình lên men.
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 越南 是 社会主义 制度
- Việt Nam là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 他 说 里面 是 木制 子弹
- Anh ấy nói đó là súng ngắn bằng gỗ.
- 改订 规章制度
- đặt lại qui chế.
- 制订 规划
- lập kế hoạch
- 学校 制订 了 新 的 规章制度
- Trường học đã lập ra quy chế mới.
- 参酌 具体情况 , 制订 工作 计划
- xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc
- 他 曾 参预 这个 规划 的 制订 工作
- anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này
- 政府 制订 了 应对 措施
- Chính phủ đã đề ra các biện pháp ứng phó.
- 这次 普查 给 今后 制订 规划 打下 了 底子
- lần tổng điều tra này sẽ đặt nền tảng cho quy hoạch sau này.
- 我们 需要 制订 新 的 计划
- Chúng tôi cần lập ra kế hoạch mới.
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 制订
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 制订 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
订›