Đọc nhanh: 撤除 (triệt trừ). Ý nghĩa là: bỏ; tháo dỡ; thủ tiêu; loại bỏ; phá huỷ; triệt phá. Ví dụ : - 撤除工事。 phá huỷ công sự.
Ý nghĩa của 撤除 khi là Động từ
✪ bỏ; tháo dỡ; thủ tiêu; loại bỏ; phá huỷ; triệt phá
除去;取消
- 撤除 工事
- phá huỷ công sự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤除
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 扫除 障碍
- gạt bỏ trở ngại.
- 你们 要 佉 除 阻碍
- Các bạn cần loại bỏ trở ngại.
- 辟除 路上 的 障碍
- Loại bỏ chướng ngại trên đường.
- 清除 了 所有 的 障碍物
- Đã loại bỏ tất cả chướng ngại vật.
- 清除 高速公路 上 的 障碍
- Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.
- 撤除 工事
- phá huỷ công sự.
- 她 撤除 广告牌
- Cô ấy gỡ bỏ biển quảng cáo.
- 她 的 回答 未能 消除 我 的 疑惑
- Câu trả lời của cô ấy không thể xóa tan nghi ngờ của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撤除
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撤除 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撤›
除›
Hủy Bỏ
Lui, Rút Lui (Binh)
Lùi, Lùi Về Sau, Thụt Lùi
bỏ; từ bỏtrừ phi; trừ khi; chỉ cóbỏ đi
Rút Lui
bỏ đi; xoá bỏ; thủ tiêu; xua tan
xoá; xoá bỏ; bãi bỏ; triệt tiêu; thủ tiêu (cơ cấu)
thủ tiêu; triệt tiêu; huỷ bỏ; bác bỏ; dập tắt; cách; xoá bỏ; tuyên bố hết hiệu lực; đình bãi
Bỏ, Huỷ Bỏ, Tước Bỏ
Dỡ Bỏ, Tháo Bỏ, Phá Bỏ
thu dọn; nhặt nhạnhThủ tiêu, giết (ai đó)