Đọc nhanh: 举行 (cử hành). Ý nghĩa là: tiến hành; tổ chức (hội họp, thi đấu). Ví dụ : - 展览会在文化宫举行。 Triển lãm được tổ chức ở cung văn hoá.. - 学校将举行运动会。 Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.. - 公司在酒店举行了年会。 Công ty đã tổ chức hội nghị thường niên tại khách sạn.
Ý nghĩa của 举行 khi là Động từ
✪ tiến hành; tổ chức (hội họp, thi đấu)
进行 (集会、比赛等)
- 展览会 在 文化宫 举行
- Triển lãm được tổ chức ở cung văn hoá.
- 学校 将 举行 运动会
- Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.
- 公司 在 酒店 举行 了 年 会
- Công ty đã tổ chức hội nghị thường niên tại khách sạn.
- 他们 决定 下个月 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới vào tháng tới.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 举行
✪ 举行 + Danh từ (婚礼,丧礼,比赛)
cấu trúc động - tân
- 他们 举行 了 一场 浪漫 的 婚礼
- Họ đã tổ chức một đám cưới lãng mạn.
- 学校 举行 了 一场 激烈 的 比赛
- Trường đã tổ chức một cuộc thi khốc liệt.
✪ A + 在 + B + 举行
A tổ chức ở B
- 这 事件 在 国际会议中心 举行
- Sự kiện được tổ chức tại Trung tâm Hội nghị Quốc tế.
- 婚礼 在 教堂 举行
- Đám cưới tổ chức ở nhà thờ.
So sánh, Phân biệt 举行 với từ khác
✪ 召开 vs 举行
Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa tổ chức hội nghị.
Khác:
- "召开" dùng nhiều cho hội nghị mang tính chất chung.
"举行" tân ngữ thường đem theo mang tính chất sự kiện.
✪ 举行 vs 举办
Giống:
Cả hai từ đều chỉ việc tổ chức hoạt động, đều sử dụng trong các dịp chính thức.
Khác:
- "举办" nhấn mạnh công tác chuẩn bị, công tác tổ chức như thế nào, có chuyên nghiệp, hiệu quả không,.
- "举行" thì nhấn mạnh quá trình diễn ra như thế nào, có suôn sẻ, thuận lợi không, hay là gặp chuyện bất trắc, bị gián đoạn, kết quả ngoài ý muốn.
- "举行" thường sử dụng hỏi về thời gian hoặc địa điểm, "举办" thường dùng để hỏi về bên tổ chức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举行
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 她 的 葬礼 在 家乡 举行
- Lễ tang của cô ấy được tổ chức ở quê.
- 葬礼 将 在 明天 举行
- Tang lễ sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 婚礼 在 教堂 举行
- Đám cưới tổ chức ở nhà thờ.
- 洗礼 在 教堂 举行
- Lễ rửa tội diễn ra ở nhà thờ.
- 正在 跑马场 举行 赛马 活动
- Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 学校 将 举行 运动会
- Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.
- 运动会 将 在 操场 举行
- Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ở sân tập.
- 明天 学校 要 举行 运动会
- Ngày mai ở trường sẽ có hội thể thao.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 书法 比赛 明天 举行
- Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 善举 冲 恶行
- Hành động tốt xóa hành động xấu.
- 帝王行 禅让 之 举
- Hoàng đế thực hiện hành động truyền ngôi.
- 展览会 在 文化宫 举行
- Triển lãm được tổ chức ở cung văn hoá.
- 我们 每年 都 会 举行 蜡 祭
- Chúng tôi mỗi năm đều tổ chức lễ chạp.
- 会议 将 在 大厅 举行
- Cuộc họp sẽ được tổ chức trong đại sảnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 举行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 举行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
行›