作废 zuòfèi

Từ hán việt: 【tá phế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "作废" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá phế). Ý nghĩa là: xoá bỏ; huỷ bỏ; mất hiệu quả; không còn giá trị; hết hiệu lực. Ví dụ : - 。 Tấm vé này đã hết hiệu lực.. - 。 Phiếu giảm giá hết hạn không còn giá trị.. - 。 Hợp đồng ký sai, phải hủy bỏ.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 作废 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 作废 khi là Động từ

xoá bỏ; huỷ bỏ; mất hiệu quả; không còn giá trị; hết hiệu lực

因失效而废弃

Ví dụ:
  • - zhè 张票 zhāngpiào 已经 yǐjīng 作废 zuòfèi le

    - Tấm vé này đã hết hiệu lực.

  • - 过期 guòqī de 优惠券 yōuhuìquàn 作废 zuòfèi

    - Phiếu giảm giá hết hạn không còn giá trị.

  • - 合同 hétóng 签署 qiānshǔ 错误 cuòwù 必须 bìxū 作废 zuòfèi

    - Hợp đồng ký sai, phải hủy bỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作废

  • - de 工作 gōngzuò hěn 平庸 píngyōng

    - Công việc của anh ấy rất bình thường.

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 谷粒 gǔlì 谷类作物 gǔlèizuòwù de 一个 yígè 颗粒 kēlì

    - Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.

  • - zài 国境 guójìng 附近 fùjìn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • - yīn 工作 gōngzuò 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí

    - Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.

  • - 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.

  • - zuò 工作 gōngzuò 从不 cóngbù 半途而废 bàntúérfèi

    - Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.

  • - 过期 guòqī de 优惠券 yōuhuìquàn 作废 zuòfèi

    - Phiếu giảm giá hết hạn không còn giá trị.

  • - bèi 当作 dàngzuò 一个 yígè 废物 fèiwù

    - Anh ấy bị coi là một người vô dụng.

  • - zhè 张票 zhāngpiào 已经 yǐjīng 作废 zuòfèi le

    - Tấm vé này đã hết hiệu lực.

  • - 合同 hétóng 签署 qiānshǔ 错误 cuòwù 必须 bìxū 作废 zuòfèi

    - Hợp đồng ký sai, phải hủy bỏ.

  • - 工作 gōngzuò 学习 xuéxí 二者 èrzhě 不可偏废 bùkěpiānfèi

    - công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.

  • - de 工作 gōngzuò shì 照顾 zhàogu 废疾人 fèijírén

    - Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn phế hai chân.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作废

Hình ảnh minh họa cho từ 作废

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作废 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phế
    • Nét bút:丶一ノフノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIVE (戈戈女水)
    • Bảng mã:U+5E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao