Đọc nhanh: 作废 (tá phế). Ý nghĩa là: xoá bỏ; huỷ bỏ; mất hiệu quả; không còn giá trị; hết hiệu lực. Ví dụ : - 这张票已经作废了。 Tấm vé này đã hết hiệu lực.. - 过期的优惠券作废。 Phiếu giảm giá hết hạn không còn giá trị.. - 合同签署错误,必须作废。 Hợp đồng ký sai, phải hủy bỏ.
Ý nghĩa của 作废 khi là Động từ
✪ xoá bỏ; huỷ bỏ; mất hiệu quả; không còn giá trị; hết hiệu lực
因失效而废弃
- 这 张票 已经 作废 了
- Tấm vé này đã hết hiệu lực.
- 过期 的 优惠券 作废
- Phiếu giảm giá hết hạn không còn giá trị.
- 合同 签署 错误 , 必须 作废
- Hợp đồng ký sai, phải hủy bỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作废
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 我 做 工作 从不 半途而废
- Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.
- 过期 的 优惠券 作废
- Phiếu giảm giá hết hạn không còn giá trị.
- 他 被 当作 一个 废物
- Anh ấy bị coi là một người vô dụng.
- 这 张票 已经 作废 了
- Tấm vé này đã hết hiệu lực.
- 合同 签署 错误 , 必须 作废
- Hợp đồng ký sai, phải hủy bỏ.
- 工作 与 学习 , 二者 不可偏废
- công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.
- 我 的 工作 是 照顾 废疾人
- Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn phế hai chân.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作废
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作废 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
废›
Hủy Bỏ
Mất Hiệu Lực
Xóa Bỏ (Chế Độ, Phí, Qui Ước)
Cấm Chỉ
bỏ đi; xoá bỏ; thủ tiêu; xua tan
thủ tiêu; triệt tiêu; huỷ bỏ; bác bỏ; dập tắt; cách; xoá bỏ; tuyên bố hết hiệu lực; đình bãi
báo hỏng; báo hư; báo phế (vì thiết bị, đồ dùng không dùng đến hoặc không đạt chất lượng nên bị loại để thanh lý)