Đọc nhanh: 取消禁令 (thủ tiêu cấm lệnh). Ý nghĩa là: dỡ bỏ lệnh cấm.
Ý nghĩa của 取消禁令 khi là Động từ
✪ dỡ bỏ lệnh cấm
to lift a ban; to lift a prohibition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取消禁令
- 海 禁令
- lệnh cấm biển
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 明令禁止
- lệnh cấm rõ ràng.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 飞机 班次 因 天气 取消 了
- Chuyến bay đã bị hủy do thời tiết.
- 我国 早已 取消 农业税
- Nước ta đã sớm hủy bỏ thuế nông nghiệp.
- 明天 会议 会 取消
- Cuộc họp ngày mai sẽ bị hủy.
- 我们 想 取消 订单 , 订单号 是 000745
- Tôi muốn hủy số thứ tự của tôi, số thứ tự của tôi là 000745.
- 他 的 订单 被 取消 了
- Cô ấy đã hủy bỏ kế hoạch du lịch.
- 这项 政策 被 取消 了
- Chính sách này đã bị hủy bỏ.
- 明天 的 课 已 被 取消 了
- Buổi học ngày mai đã bị hủy.
- 他 因 作弊 被 取消资格
- Anh ấy bị tước tư cách vì gian lận.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 我们 原来 的 计划 被 取消 了
- Kế hoạch ban đầu của chúng ta đã bị hủy bỏ.
- 本来 的 计划 取消 了
- Kế hoạch ban đầu đã bị hủy.
- 由于 天气 不好 , 比赛 取消 了
- Vì thời tiết xấu nên cuộc thi bị hủy bỏ.
- 大雨 致使 比赛 取消
- Mưa lớn khiến trận đấu bị hủy.
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
- 我 听说 后天 的 比赛 取消 了
- Tôi nghe nói trận đấu ngày mốt đã bị hủy.
- 毕业典礼 取消 了
- lễ tốt nghiệp bị hủy bỏ rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 取消禁令
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 取消禁令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
取›
消›
禁›