Đọc nhanh: 收取 (thu thủ). Ý nghĩa là: thu; thu lấy. Ví dụ : - 收取手续费。 thu lệ phí.. - 收取学费。 thu học phí.. - 他收取的费用不算高。 Phí anh ấy thu không tính là cao.
Ý nghĩa của 收取 khi là Động từ
✪ thu; thu lấy
交来 (或取来) 收下; 政府依法向个人或单位收取 (公粮、税款等)
- 收取 手续费
- thu lệ phí.
- 收取 学费
- thu học phí.
- 他 收取 的 费用 不算 高
- Phí anh ấy thu không tính là cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收取
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 哈佛 没 录取 她
- Cô ấy không vào được Harvard.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 收取 学费
- thu học phí.
- 公司 已 收取 货款
- Công ty đã thu tiền hàng.
- 夺取 农业丰收
- được vụ mùa bội thu.
- 幸好 我 收到 了 录取 通知书
- May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.
- 他 收取 的 费用 不算 高
- Phí anh ấy thu không tính là cao.
- 收取 手续费
- thu lệ phí.
- 这些 地方 对 换汇 收取 极高 的 手续费
- Những nơi này thu phí ngoại hối rất cao
- 点击 自己 的 头像 , 可以 输入 邮箱 收取 信息
- bấm vào hình đại diện của bạn để nhập địa chỉ email để nhận thông tin.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收取
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
收›