Đọc nhanh: 取消拉黑 (thủ tiêu lạp hắc). Ý nghĩa là: bỏ chặn.
Ý nghĩa của 取消拉黑 khi là Danh từ
✪ bỏ chặn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取消拉黑
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 飞机 班次 因 天气 取消 了
- Chuyến bay đã bị hủy do thời tiết.
- 我国 早已 取消 农业税
- Nước ta đã sớm hủy bỏ thuế nông nghiệp.
- 明天 会议 会 取消
- Cuộc họp ngày mai sẽ bị hủy.
- 我们 想 取消 订单 , 订单号 是 000745
- Tôi muốn hủy số thứ tự của tôi, số thứ tự của tôi là 000745.
- 他 的 订单 被 取消 了
- Cô ấy đã hủy bỏ kế hoạch du lịch.
- 这项 政策 被 取消 了
- Chính sách này đã bị hủy bỏ.
- 明天 的 课 已 被 取消 了
- Buổi học ngày mai đã bị hủy.
- 他 因 作弊 被 取消资格
- Anh ấy bị tước tư cách vì gian lận.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 我们 原来 的 计划 被 取消 了
- Kế hoạch ban đầu của chúng ta đã bị hủy bỏ.
- 本来 的 计划 取消 了
- Kế hoạch ban đầu đã bị hủy.
- 由于 天气 不好 , 比赛 取消 了
- Vì thời tiết xấu nên cuộc thi bị hủy bỏ.
- 大雨 致使 比赛 取消
- Mưa lớn khiến trận đấu bị hủy.
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 取消拉黑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 取消拉黑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
拉›
消›
黑›