制定 zhìdìng

Từ hán việt: 【chế định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "制定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chế định). Ý nghĩa là: chế định; lập ra; đặt; quy định; xây dựng; đặt ra. Ví dụ : - 。 Công ty đã đưa ra kế hoạch công việc mới.. - 。 Trường học đã đưa ra quy tắc thi mới.. - 。 Chính phủ đã ban hành các quy định về môi trường.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 制定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 制定 khi là Động từ

chế định; lập ra; đặt; quy định; xây dựng; đặt ra

定出 (法律、规程、计划等)

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 制定 zhìdìng le xīn de 工作 gōngzuò 计划 jìhuà

    - Công ty đã đưa ra kế hoạch công việc mới.

  • - 学校 xuéxiào 制定 zhìdìng le xīn de 考试 kǎoshì 规则 guīzé

    - Trường học đã đưa ra quy tắc thi mới.

  • - 政府 zhèngfǔ 制定 zhìdìng le 环保 huánbǎo 法规 fǎguī

    - Chính phủ đã ban hành các quy định về môi trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 制定

制定+ Tân ngữ (宪法/计划/政策...)

diễn tả hành động của việc xác định, lập ra các quy tắc, hướng dẫn, hoặc kế hoạch chính thức cho một lĩnh vực cụ thể

Ví dụ:
  • - 国家 guójiā 制定 zhìdìng le xīn de 宪法 xiànfǎ

    - Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.

  • - 公司 gōngsī 制定 zhìdìng le 详细 xiángxì de 计划 jìhuà

    - Công ty đã xây dựng kế hoạch chi tiết.

  • - 法院 fǎyuàn 制定 zhìdìng le xīn de 法律 fǎlǜ 条款 tiáokuǎn

    - Tòa án thiết lập các quy định pháp lý mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

由…制定

diễn tả việc được thực hiện hoặc thiết lập bởi một tổ chức, cá nhân hoặc cơ quan nào đó

Ví dụ:
  • - xīn de 宪法 xiànfǎ yóu 政府 zhèngfǔ 制定 zhìdìng

    - Hiến pháp mới được chính phủ thiết lập.

  • - 公司 gōngsī 规章制度 guīzhāngzhìdù yóu 人事部 rénshìbù 制定 zhìdìng

    - Quy định công ty được phòng nhân sự thiết lập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制定

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 国家 guójiā 制定 zhìdìng le xīn 典章 diǎnzhāng

    - Quốc gia đã ban hành quy định mới.

  • - 国家 guójiā 制定 zhìdìng le xīn de 宪法 xiànfǎ

    - Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.

  • - 只有 zhǐyǒu 几家 jǐjiā 定制 dìngzhì 店有 diànyǒu 安装 ānzhuāng suǒ de

    - Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết

  • - wèi 加强 jiāqiáng 安全 ānquán 制定 zhìdìng le 公共 gōnggòng 保卫 bǎowèi 条例 tiáolì

    - vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.

  • - 计划 jìhuà yào 审详 shěnxiáng 制定 zhìdìng

    - Kế hoạch phải được soạn thảo kỹ lưỡng.

  • - 公司 gōngsī 制定 zhìdìng le 详细 xiángxì de 计划 jìhuà

    - Công ty đã xây dựng kế hoạch chi tiết.

  • - 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn huì 制定 zhìdìng 训练 xùnliàn 计划 jìhuà

    - Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.

  • - 固定 gùdìng 工资制 gōngzīzhì

    - Chế độ tiền lương cố định

  • - 统治阶级 tǒngzhìjiējí 制定 zhìdìng le xīn de 法律 fǎlǜ

    - Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.

  • - 工资 gōngzī 固定 gùdìng yòu 晋升 jìnshēng 机会 jīhuì 遏制 èzhì le 雇员 gùyuán de 积极性 jījíxìng

    - Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.

  • - 公司 gōngsī 规定 guīdìng 员工 yuángōng 穿 chuān 制服 zhìfú

    - Công ty quy định nhân viên mặc đồng phục.

  • - xiǎo míng 负责 fùzé 公司 gōngsī 就业 jiùyè 规则 guīzé 分配制度 fēnpèizhìdù de 制定 zhìdìng 修改 xiūgǎi

    - Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty

  • - 将军 jiāngjūn zài zhōng 制定 zhìdìng 计划 jìhuà

    - Tướng quân lập kế hoạch trong trướng.

  • - 他们 tāmen 提供 tígōng 定制 dìngzhì 产品 chǎnpǐn 服务 fúwù

    - Họ cung cấp dịch vụ chế tác sản phẩm

  • - 旧制 jiùzhì de 英镑 yīngbàng 纸币 zhǐbì 不是 búshì 法定 fǎdìng de 货币 huòbì le

    - Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.

  • - zài 珠宝 zhūbǎo 饰物 shìwù de 制造 zhìzào zhōng 手工 shǒugōng 艺术 yìshù de 结合 jiéhé 决定 juédìng le 珠宝 zhūbǎo de 价值 jiàzhí

    - Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.

  • - 学校 xuéxiào 决定 juédìng 缩短 suōduǎn 学制 xuézhì

    - Trường học quyết định rút ngắn thời gian học.

  • - 计划 jìhuà 定得 dìngdé 有些 yǒuxiē 保守 bǎoshǒu yào 重新制定 chóngxīnzhìdìng

    - kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.

  • - 政府 zhèngfǔ 制定 zhìdìng le 环保 huánbǎo 法规 fǎguī

    - Chính phủ đã ban hành các quy định về môi trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 制定

Hình ảnh minh họa cho từ 制定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 制定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao