Đọc nhanh: 制定 (chế định). Ý nghĩa là: chế định; lập ra; đặt; quy định; xây dựng; đặt ra. Ví dụ : - 公司制定了新的工作计划。 Công ty đã đưa ra kế hoạch công việc mới.. - 学校制定了新的考试规则。 Trường học đã đưa ra quy tắc thi mới.. - 政府制定了环保法规。 Chính phủ đã ban hành các quy định về môi trường.
Ý nghĩa của 制定 khi là Động từ
✪ chế định; lập ra; đặt; quy định; xây dựng; đặt ra
定出 (法律、规程、计划等)
- 公司 制定 了 新 的 工作 计划
- Công ty đã đưa ra kế hoạch công việc mới.
- 学校 制定 了 新 的 考试 规则
- Trường học đã đưa ra quy tắc thi mới.
- 政府 制定 了 环保 法规
- Chính phủ đã ban hành các quy định về môi trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 制定
✪ 制定+ Tân ngữ (宪法/计划/政策...)
diễn tả hành động của việc xác định, lập ra các quy tắc, hướng dẫn, hoặc kế hoạch chính thức cho một lĩnh vực cụ thể
- 国家 制定 了 新 的 宪法
- Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.
- 公司 制定 了 详细 的 计划
- Công ty đã xây dựng kế hoạch chi tiết.
- 法院 制定 了 新 的 法律 条款
- Tòa án thiết lập các quy định pháp lý mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 由…制定
diễn tả việc được thực hiện hoặc thiết lập bởi một tổ chức, cá nhân hoặc cơ quan nào đó
- 新 的 宪法 由 政府 制定
- Hiến pháp mới được chính phủ thiết lập.
- 公司 规章制度 由 人事部 制定
- Quy định công ty được phòng nhân sự thiết lập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制定
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 国家 制定 了 新 典章
- Quốc gia đã ban hành quy định mới.
- 国家 制定 了 新 的 宪法
- Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.
- 只有 几家 定制 店有 安装 所 需 的
- Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 计划 要 审详 制定
- Kế hoạch phải được soạn thảo kỹ lưỡng.
- 公司 制定 了 详细 的 计划
- Công ty đã xây dựng kế hoạch chi tiết.
- 武术 教练 会 制定 训练 计划
- Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 统治阶级 制定 了 新 的 法律
- Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 公司 规定 员工 穿 制服
- Công ty quy định nhân viên mặc đồng phục.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 将军 在 幕 中 制定 计划
- Tướng quân lập kế hoạch trong trướng.
- 他们 提供 定制 产品 服务
- Họ cung cấp dịch vụ chế tác sản phẩm
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 学校 决定 缩短 学制
- Trường học quyết định rút ngắn thời gian học.
- 计划 定得 有些 保守 , 要 重新制定
- kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.
- 政府 制定 了 环保 法规
- Chính phủ đã ban hành các quy định về môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 制定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 制定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
定›