Đọc nhanh: 取信 (thủ tín). Ý nghĩa là: lấy tín nhiệm. Ví dụ : - 她让我在她不在时帮她浇花取信 Cô ấy yêu cầu tôi tưới cây và thu thập thư từ.. - 取信于人。 tạo được sự tin cậy ở mọi người; lấy lòng tin.
Ý nghĩa của 取信 khi là Động từ
✪ lấy tín nhiệm
取得别人的信任
- 她 让 我 在 她 不 在 时 帮 她 浇花 取信
- Cô ấy yêu cầu tôi tưới cây và thu thập thư từ.
- 取信于人
- tạo được sự tin cậy ở mọi người; lấy lòng tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取信
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 诚信 是 取信于人 的 基础
- Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 取信于人
- tạo được sự tin cậy ở mọi người; lấy lòng tin.
- 博取 信任
- được tín nhiệm; giành được sự tín nhiệm
- 如何 获取 最新 的 信息 ?
- Làm sao để lấy được thông tin mới nhất?
- 他 想 办法 获取信息
- Anh ấy nghĩ cách để thu thập thông tin.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 我们 从 新闻 网站 获取信息
- Chúng tôi lấy thông tin từ trang web tin tức.
- 她 让 我 在 她 不 在 时 帮 她 浇花 取信
- Cô ấy yêu cầu tôi tưới cây và thu thập thư từ.
- 采取 信息 以 改进 产品设计
- Lấy thông tin để cải tiến thiết kế sản phẩm.
- 他 查阅 资料 以 获取信息
- Anh ấy đọc tài liệu để thu thập thông tin.
- 点击 自己 的 头像 , 可以 输入 邮箱 收取 信息
- bấm vào hình đại diện của bạn để nhập địa chỉ email để nhận thông tin.
- 他 获取 了 重要 信息
- Anh ấy lấy được thông tin quan trọng.
- 同步 获取 成像 信息
- Truy cập tức thì vào hình ảnh trường hợp
- 他们 用 拷 掠来 获取信息
- Họ dùng cách đánh đập để lấy thông tin.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 取信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 取信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
取›