Hán tự: 拙
Đọc nhanh: 拙 (chuyết). Ý nghĩa là: vụng; ngốc nghếch; đần; vụng về, kém cỏi; vụng về (lời nói khiêm tốn, gọi tác phẩm và những kiến giải của mình). Ví dụ : - 手拙 chân tay vụng về. - 眼拙 mắt lờ đờ. - 勤能补拙 cần cù bù thông minh; cần cù bù trình độ.
Ý nghĩa của 拙 khi là Tính từ
✪ vụng; ngốc nghếch; đần; vụng về
笨
- 手拙
- chân tay vụng về
- 眼拙
- mắt lờ đờ
- 勤能补拙
- cần cù bù thông minh; cần cù bù trình độ.
- 弄巧成拙
- biến khéo thành vụng; lợn lành chữa thành lợn què
- 拙于 言辞
- ăn nói vụng về
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ kém cỏi; vụng về (lời nói khiêm tốn, gọi tác phẩm và những kiến giải của mình)
谦辞,称自己的 (文章、见解等)
- 拙著
- tác phẩm kém cỏi (của tôi)
- 拙作
- sáng tác kém cỏi (của tôi)
- 拙见
- kiến giải nông cạn (của tôi)
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拙
- 拙于 言辞
- ăn nói vụng về
- 眼拙
- mắt lờ đờ
- 藏锋 守拙
- giấu mối khỏi vụng
- 手拙
- chân tay vụng về
- 文笔 拙劣
- văn chương vụng về
- 弄巧成拙
- biến khéo thành vụng; lợn lành chữa thành lợn què
- 你 在 弄巧成拙 吗 ?
- Bạn đang chơi xấu đúng không?
- 拙见
- kiến giải nông cạn (của tôi)
- 拙劣 的 表演
- biểu diễn vụng về
- 勤能补拙
- cần cù bù thông minh; cần cù bù trình độ.
- 学海无涯 , 勤能补拙
- Biển học vô bờ, cần cù bù thông minh.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 他 显得 特别 笨拙
- Anh ấy trông rất hậu đậu.
- 她 笨拙 地切 了 蔬菜
- Cô ấy vụng về thái rau.
- 她 显得 稍微 笨拙
- Cô ấy trông hơi vụng về.
- 她 在 舞蹈 时 显得 很 笨拙
- Cô ấy trông rất vụng về khi nhảy.
- 他 在 厨房 里 显得 很 笨拙
- Anh ấy trông rất vụng về trong bếp.
- 他 笨拙 地 修理 电视机
- Anh ấy vụng về sửa ti vi.
- 他 做事 总是 显得 有些 笨拙
- Anh ấy làm việc luôn có chút hơi vụng về.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拙›