Đọc nhanh: 姜越老越辣 (khương việt lão việt lạt). Ý nghĩa là: gừng càng già càng cay.
Ý nghĩa của 姜越老越辣 khi là Từ điển
✪ gừng càng già càng cay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姜越老越辣
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 越野赛跑
- cuộc chạy việt dã; thi chạy việt dã.
- 在 越南 , 劝酒 很 常见
- Ở Việt Nam, mời rượu rất phổ biến.
- 公司 里 的 抱怨 越来越 多
- Ngày càng có nhiều khiếu nại trong công ty
- 你 是 用 蔓 越橘 果冻
- Bạn sẽ phục vụ thạch nam việt quất chứ
- 这 只 猫 越来越 胖
- Con mèo này càng ngày càng mập.
- 这出 戏 我们 越 看 越 入味
- vở kịch này càng xem càng hấp dẫn.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 越南 共产主义青年团
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
- 我要 祝 老妈 越来越 开心 , 让 羡慕 的 人 更加 羡慕 吧
- Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ
- 老牛 吃 嫩草 , 越 吃 越 能 跑
- Trâu già gặm cỏ non, càng ăn càng chạy.
- 别忘了 , 姜 还是 老的辣
- Đừng quên, gừng càng già càng cay.
- 老鼠 越来越 不 害怕 猫 了
- Chuột càng ngày càng không sợ mèo nữa.
- 这位 老者 劝诫 他 不要 越陷越深 一错再错
- Lão nhân gia dặn dò không được càng ngày càng lún sâu, càng ngày càng phạm sai lầm.
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
- 老人 身子 越发 娄
- Người già thân thể ngày càng yếu.
- 你老 这样 回护 他 , 他 越发 放纵 了
- anh cứ bênh nó như vậy, càng ngày càng ngang tàng.
- 事实证明 , 姜 还是 老的辣
- Thực tế chứng minh, gừng càng già càng cay.
- 越 先生 是 我 的 老师
- Ông Việt là thầy giáo của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 姜越老越辣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姜越老越辣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姜›
老›
越›
辣›