Đọc nhanh: 凡俗 (phàm tục). Ý nghĩa là: bình thường; phàm tục; tục nhãn. Ví dụ : - 不同凡俗 không phải bình thường; phi thường.
Ý nghĩa của 凡俗 khi là Tính từ
✪ bình thường; phàm tục; tục nhãn
平凡庸俗;平常
- 不同 凡俗
- không phải bình thường; phi thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡俗
- 我 还是 选 《 阿凡 达 》
- Tôi thích điều đó hơn Avatar.
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 他 叫 儒勒 · 凡尔纳 吗
- Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 凡是 星星 , 全 闪闪发光
- Phàm là những vì sao, đều tỏa sáng rực rỡ.
- 出手不凡
- xuất thủ phi phàm
- 仙女下凡
- tiên nữ hạ phàm.
- 遁世绝俗
- xa lánh trần gian (thế tục)
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 凡世 很 复杂
- Thế gian rất phức tạp.
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 殉葬 习俗 古已有之
- Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.
- 超凡脱俗
- siêu phàm thoát tục
- 凡夫俗子
- phàm phu tục tử
- 不同 凡俗
- không phải bình thường; phi thường.
- 我 对 越南 的 几个 风俗 很 有趣 , 我 很 想 去 越南 了解 当地 文化
- Tôi thấy hứng thú với một số phong tục ở Việt Nam, tôi thực sự muốn đến Việt Nam để tìm hiểu về văn hóa nơi đây。
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凡俗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凡俗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
凡›