Đọc nhanh: 不凡 (bất phàm). Ý nghĩa là: phi phàm; siêu đẳng; siêu phàm; không tầm thường; tài giỏi. Ví dụ : - 出手不凡。 xuất thủ phi phàm. - 自命不凡(自以为很了不起)。 tự cho mình là siêu đẳng
Ý nghĩa của 不凡 khi là Tính từ
✪ phi phàm; siêu đẳng; siêu phàm; không tầm thường; tài giỏi
不平凡;不平常
- 出手不凡
- xuất thủ phi phàm
- 自命不凡 ( 自 以为 很 了不起 )
- tự cho mình là siêu đẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不凡
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 出手不凡
- xuất thủ phi phàm
- 器宇不凡
- diện mạo phi phàm.
- 气度不凡
- phong thái hơn người.
- 他 不想 过 凡庸 的 生活
- Anh ấy không muốn sống một cuộc sống bình thường.
- 这 人 风骨 不凡
- Người này có khí chất bất phàm.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 不同凡响
- không phải tầm thường; phi thường (tác phẩm âm nhạc).
- 那匠 技术 不 平凡
- Người thợ đó kỹ thuật không tầm thường.
- 自命不凡 ( 自 以为 不 平凡 )
- tự cho mình hơn người
- 他们 在 平凡 的 工作 中 做出 了 不 平凡 的 成绩
- trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.
- 自命不凡 ( 自 以为 很 了不起 )
- tự cho mình là siêu đẳng
- 不同 凡俗
- không phải bình thường; phi thường.
- 他 的 器宇不凡
- Dáng vẻ của anh ấy không tầm thường.
- 这位 尉职 身手不凡
- Vị quan úy này có tài nghệ xuất chúng.
- 他 练功夫 多年 , 身手不凡
- Anh ấy đã luyện võ nhiều năm, thân thủ phi thường.
- 我 闻到 一股 广藿香 和 自命不凡 的 味道
- Tôi ngửi thấy mùi hoắc hương và cây kim tiền thảo.
- 金无足赤 , 人无完人 , 凡事 不能 求全责备
- Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.
- 我 跟 他 下 了 几着 , 就 觉得 他 出手 的确 不凡
- tôi đi với anh ấy mấy nước cờ, thì thấy ngay được bản lĩnh của anh ta.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不凡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不凡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
凡›