不凡 bùfán

Từ hán việt: 【bất phàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不凡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất phàm). Ý nghĩa là: phi phàm; siêu đẳng; siêu phàm; không tầm thường; tài giỏi. Ví dụ : - 。 xuất thủ phi phàm. - )。 tự cho mình là siêu đẳng

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不凡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不凡 khi là Tính từ

phi phàm; siêu đẳng; siêu phàm; không tầm thường; tài giỏi

不平凡;不平常

Ví dụ:
  • - 出手不凡 chūshǒubùfán

    - xuất thủ phi phàm

  • - 自命不凡 zìmìngbùfán 以为 yǐwéi hěn 了不起 liǎobùqǐ

    - tự cho mình là siêu đẳng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不凡

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 出手不凡 chūshǒubùfán

    - xuất thủ phi phàm

  • - 器宇不凡 qìyǔbùfán

    - diện mạo phi phàm.

  • - 气度不凡 qìdùbùfán

    - phong thái hơn người.

  • - 不想 bùxiǎng guò 凡庸 fányōng de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy không muốn sống một cuộc sống bình thường.

  • - zhè rén 风骨 fēnggǔ 不凡 bùfán

    - Người này có khí chất bất phàm.

  • - 但凡 dànfán 过路 guòlù de rén 没有 méiyǒu 一个 yígè zài 这儿 zhèér 打尖 dǎjiān de

    - hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.

  • - 不同凡响 bùtóngfánxiǎng

    - không phải tầm thường; phi thường (tác phẩm âm nhạc).

  • - 那匠 nàjiàng 技术 jìshù 平凡 píngfán

    - Người thợ đó kỹ thuật không tầm thường.

  • - 自命不凡 zìmìngbùfán ( 以为 yǐwéi 平凡 píngfán )

    - tự cho mình hơn người

  • - 他们 tāmen zài 平凡 píngfán de 工作 gōngzuò zhōng 做出 zuòchū le 平凡 píngfán de 成绩 chéngjì

    - trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.

  • - 自命不凡 zìmìngbùfán 以为 yǐwéi hěn 了不起 liǎobùqǐ

    - tự cho mình là siêu đẳng

  • - 不同 bùtóng 凡俗 fánsú

    - không phải bình thường; phi thường.

  • - de 器宇不凡 qìyǔbùfán

    - Dáng vẻ của anh ấy không tầm thường.

  • - 这位 zhèwèi 尉职 wèizhí 身手不凡 shēnshǒubùfán

    - Vị quan úy này có tài nghệ xuất chúng.

  • - 练功夫 liàngōngfū 多年 duōnián 身手不凡 shēnshǒubùfán

    - Anh ấy đã luyện võ nhiều năm, thân thủ phi thường.

  • - 闻到 wéndào 一股 yīgǔ 广藿香 guǎnghuòxiāng 自命不凡 zìmìngbùfán de 味道 wèidao

    - Tôi ngửi thấy mùi hoắc hương và cây kim tiền thảo.

  • - 金无足赤 jīnwúzúchì 人无完人 rénwúwánrén 凡事 fánshì 不能 bùnéng 求全责备 qiúquánzébèi

    - Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.

  • - gēn xià le 几着 jǐzhe jiù 觉得 juéde 出手 chūshǒu 的确 díquè 不凡 bùfán

    - tôi đi với anh ấy mấy nước cờ, thì thấy ngay được bản lĩnh của anh ta.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不凡

Hình ảnh minh họa cho từ 不凡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不凡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+1 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Hoàn , Phàm
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HNI (竹弓戈)
    • Bảng mã:U+51E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao