Đọc nhanh: 平淡 (bình đạm). Ý nghĩa là: bình thường; vô vị; nhạt nhẽo; bình dị. Ví dụ : - 他的生活非常平淡。 Cuộc sống của anh ấy rất bình thường.. - 我喜欢平淡的日子。 Tôi thích những ngày tháng bình dị.. - 文章的语言有些平淡。 Ngôn từ của bài viết hơi nhạt nhẽo.
Ý nghĩa của 平淡 khi là Tính từ
✪ bình thường; vô vị; nhạt nhẽo; bình dị
平常而缺少变化
- 他 的 生活 非常 平淡
- Cuộc sống của anh ấy rất bình thường.
- 我 喜欢 平淡 的 日子
- Tôi thích những ngày tháng bình dị.
- 文章 的 语言 有些 平淡
- Ngôn từ của bài viết hơi nhạt nhẽo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平淡
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 我 喜欢 平淡 的 日子
- Tôi thích những ngày tháng bình dị.
- 他 的 生活 非常 平淡
- Cuộc sống của anh ấy rất bình thường.
- 文章 的 语言 有些 平淡
- Ngôn từ của bài viết hơi nhạt nhẽo.
- 剧情 太 平淡 , 缺乏 高潮
- Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.
- 生活 只有 在 平淡无味 的 人 看来 才 是 空虚 而 平淡无味 的
- Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
- 孤立 地看 , 每 一个 情节 都 很 平淡 , 连缀 在 一起 , 就 有趣 了
- tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平淡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平淡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
淡›
Thường, Bình Thường
Bình Thường, Giản Dị
Thanh Đạm
Tầm Thường
nhạt nhẽo; tẻ nhạt
Bình Phương
thái bình; thanh bình