Đọc nhanh: 保留节目 (bảo lưu tiết mục). Ý nghĩa là: Tiết mục bảo lưu.
Ý nghĩa của 保留节目 khi là Danh từ
✪ Tiết mục bảo lưu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保留节目
- 调节 速度 确保安全
- Điều chỉnh tốc độ đảm bảo an toàn.
- 我们 在 排练 节目
- Chúng tôi đang tập luyện tiết mục.
- 我们 要 按照 项目 的 节奏
- Chúng ta phải dựa theo nhịp độ của dự án.
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 保全 名节
- giữ tròn danh tiết.
- 保持 革命 晚节
- giữ khí tiết cách mạng khi về già.
- 保送 留学生
- cử lưu học sinh đi học
- 这个 节目 老少皆宜
- Chương trình phù hợp với tất cả mọi người.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 请 注意 : 装备 绑定 的 物品 的 保留 者 不能变更
- Xin lưu ý: Không thể thay đổi người giữ các thiết bị đã ràng buộc.
- 老师 把 宝贵 的 经验 和 知识 毫无保留 地 教给 学生
- Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
- 保留剧目
- bảo lưu tên vở kịch.
- 保留意见
- giữ nguyên ý kiến
- 请 保留 好 收据
- Cất hóa đơn cẩn thận nhé.
- 音乐 的 节奏 要 保持稳定
- Nhịp điệu của âm nhạc phải ổn định.
- 老人 调节 身心 保持 健康
- Người già điều hòa thân tâm gìn giữ sức khỏe.
- 你 要 调节 情绪 , 保持 冷静
- Bạn cần điều chỉnh cảm xúc, giữ bình tình.
- 请 保留 您 的 账单
- Vui lòng giữ lại hóa đơn của bạn.
- 保留 所有 的 外币 兑换 单
- Giữ tất cả các giấy tờ đổi ngoại tệ
- 缴费 后 记得 保留 收据
- Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保留节目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保留节目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
留›
目›
节›