开除 kāichú

Từ hán việt: 【khai trừ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开除" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai trừ). Ý nghĩa là: đuổi; khai trừ; đuổi ra; đuổi việc; sa thải. Ví dụ : - 。 Công ty đã sa thải nhân viên đó.. - 。 Anh ấy bị đuổi việc vì gian lận.. - 。 Trường đã khai trừ học sinh này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开除 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开除 khi là Động từ

đuổi; khai trừ; đuổi ra; đuổi việc; sa thải

机关; 团体; 学校等将成员除名使 退出集体

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 开除 kāichú le 那个 nàgè 员工 yuángōng

    - Công ty đã sa thải nhân viên đó.

  • - 因为 yīnwèi 作弊 zuòbì bèi 开除 kāichú le

    - Anh ấy bị đuổi việc vì gian lận.

  • - 学校 xuéxiào 开除 kāichú le 这个 zhègè 学生 xuésheng

    - Trường đã khai trừ học sinh này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开除

  • - 因为 yīnwèi 恃强欺弱 shìqiángqīruò bèi 奥兰多 àolánduō shì de 两所 liǎngsuǒ 学校 xuéxiào 开除 kāichú

    - Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.

  • - 开除党籍 kāichúdǎngjí

    - khai trừ khỏi Đảng.

  • - 开除公职 kāichúgōngzhí

    - cách chức.

  • - 因为 yīnwèi 作弊 zuòbì bèi 开除 kāichú le

    - Anh ấy bị đuổi việc vì gian lận.

  • - bèi 作家协会 zuòjiāxiéhuì 开除 kāichú le

    - Anh ta đã bị trục xuất khỏi hội nhà văn.

  • - 因为 yīnwèi 旷工 kuànggōng 三天 sāntiān bèi 开除 kāichú le

    - Anh ta bị cho nghỉ vì trốn việc liền ba ngày.

  • - 员工 yuángōng 旷工 kuànggōng 3 tiān bèi 开除 kāichú 公司 gōngsī péi le 13 wàn

    - Nhân viên bỏ việc ba ngày bị cho nghỉ, công ty đã đền 13 vạn tệ.

  • - 刨除 páochú 不必要 bùbìyào de 开支 kāizhī

    - Loại bỏ chi tiêu không cần thiết.

  • - 除开 chúkāi 看起来 kànqǐlai miàn 无表情 wúbiǎoqíng 带有 dàiyǒu 优越感 yōuyuègǎn

    - Ngoại trừ tôi đã học được cách trông giống như tất cả trống rỗng và cao cấp.

  • - 学校 xuéxiào 开除 kāichú le 这个 zhègè 学生 xuésheng

    - Trường đã khai trừ học sinh này.

  • - 学校 xuéxiào 决定 juédìng 开除 kāichú

    - Trường quyết định đuổi cô ấy.

  • - guò 菠菜 bōcài 放入 fàngrù 开水 kāishuǐ zhōng tàng 一分钟 yìfēnzhōng 去除 qùchú 草酸 cǎosuān

    - ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit

  • - 要是 yàoshì 考上 kǎoshàng 博士 bóshì 除非 chúfēi 铁树开花 tiěshùkāihuā

    - Anh ta mà đỗ tiến sĩ á, trừ khi cây vạn tuế nở hoa.

  • - 当局 dāngjú kāi le 解除 jiěchú 交通 jiāotōng 禁令 jìnlìng

    - Chính quyền đã dỡ bỏ lệnh cấm giao thông.

  • - 公司 gōngsī 开除 kāichú le 那个 nàgè 员工 yuángōng

    - Công ty đã sa thải nhân viên đó.

  • - 拆除 chāichú 工作 gōngzuò jiāng zài 下周 xiàzhōu 开始 kāishǐ

    - Công việc tháo dỡ sẽ bắt đầu vào tuần tới.

  • - 他们 tāmen 不会 búhuì zài 圣诞 shèngdàn 前夕 qiánxī 开除 kāichú 精灵 jīnglíng de

    - Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.

  • - 图书馆 túshūguǎn 天天 tiāntiān 开放 kāifàng 星期一 xīngqīyī 除外 chúwài

    - thư viện ngày nào cũng mở cửa, trừ thứ hai.

  • - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 清除 qīngchú 杂草 zácǎo

    - Họ bắt đầu nhổ cỏ dại.

  • - 他们 tāmen kāi le 解除 jiěchú 商业 shāngyè 禁令 jìnlìng

    - Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开除

Hình ảnh minh họa cho từ 开除

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开除 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao