Đọc nhanh: 保留剧目 (bảo lưu kịch mục). Ý nghĩa là: vở diễn ruột; vở diễn thành công (tiết mục diễn thành công của diễn viên hay kịch đoàn được giữ làm vở ruột).
Ý nghĩa của 保留剧目 khi là Danh từ
✪ vở diễn ruột; vở diễn thành công (tiết mục diễn thành công của diễn viên hay kịch đoàn được giữ làm vở ruột)
指某个剧团或主要演员演出获得成功的并保留下来以备经常演出的戏剧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保留剧目
- 保送 留学生
- cử lưu học sinh đi học
- 剧目 轮换 演出
- Tiết mục kịch thay phiên công diễn.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 请 注意 : 装备 绑定 的 物品 的 保留 者 不能变更
- Xin lưu ý: Không thể thay đổi người giữ các thiết bị đã ràng buộc.
- 老师 把 宝贵 的 经验 和 知识 毫无保留 地 教给 学生
- Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
- 保留剧目
- bảo lưu tên vở kịch.
- 保留意见
- giữ nguyên ý kiến
- 请 保留 好 收据
- Cất hóa đơn cẩn thận nhé.
- 请 保留 您 的 账单
- Vui lòng giữ lại hóa đơn của bạn.
- 保留 所有 的 外币 兑换 单
- Giữ tất cả các giấy tờ đổi ngoại tệ
- 缴费 后 记得 保留 收据
- Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.
- 将 你 保护性 拘留
- Đưa bạn vào quyền bảo vệ.
- 拉 回 保留区 双关语
- Quay lại đặt phòng?
- 菲律宾 政府 希望 美国 保留 在 东南亚 的 驻军
- chính phủ Philippines muốn Mỹ duy trì sự hiện diện quân sự ở Đông Nam Á.
- 他 对 我们 毫无保留
- Anh ấy không giấu diếm gì chúng tôi.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 请 保留 发票 以备 查验
- Xin hãy giữ hóa đơn để kiểm tra.
- 他们 保留 了 传统 文化
- Họ giữ gìn văn hóa truyền thống.
- 他们 保留 了 悠久 的 习俗
- Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.
- 我们 必须 保留 这个 文件
- Chúng ta phải bảo lưu tài liệu này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保留剧目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保留剧目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
剧›
留›
目›