• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
  • Pinyin: Zàn
  • Âm hán việt: Tạm
  • Nét bút:一フ丨一ノノ一丨丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱斩日
  • Thương hiệt:KLA (大中日)
  • Bảng mã:U+6682
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 暂

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𣊙

Ý nghĩa của từ 暂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tạm). Bộ Nhật (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: tạm thời. Từ ghép với : Việc này tạm gác lại, Khó khăn tạm thời, Hiện tượng tạm thời Chi tiết hơn...

Tạm

Từ điển phổ thông

  • tạm thời

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tạm (thời), không lâu, trong thời gian ngắn

- Việc này tạm gác lại

- Ở tạm.

* 暫且tạm thả [zànqiâ] Tạm, khoan

- Anh ở tạm cơ quan vài hôm, đợi phân phối công tác rồi sẽ sắp xếp nhà ở

- Đó là chuyện sau này, hãy khoan nhắc đến

* 暫時tạm thời [zànshí] tạm thời

- Khó khăn tạm thời

- Hiện tượng tạm thời