Đọc nhanh: 保留款额 (bảo lưu khoản ngạch). Ý nghĩa là: Mức tiền bảo lưu.
Ý nghĩa của 保留款额 khi là Danh từ
✪ Mức tiền bảo lưu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保留款额
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 存款 总额
- tổng số tiền gửi.
- 保送 留学生
- cử lưu học sinh đi học
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 我 今天 刚买 最新款 的 保护膜 , 想 看 不 ?
- Hôm nay tớ mua kính cường lực loại mới nè, muốn xem không?
- 请 注意 : 装备 绑定 的 物品 的 保留 者 不能变更
- Xin lưu ý: Không thể thay đổi người giữ các thiết bị đã ràng buộc.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 这 款 产品 限额 发售
- Sản phẩm này giới hạn lượng bán.
- 她 的 存款 余额 是 零
- Số dư tài khoản của cô ấy là không.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 保险公司 已经 清偿 了 她 的 索赔 款额
- Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.
- 战胜国 要求 战败国 交付 巨额 赔款
- Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.
- 保留剧目
- bảo lưu tên vở kịch.
- 保留意见
- giữ nguyên ý kiến
- 请 保留 好 收据
- Cất hóa đơn cẩn thận nhé.
- 请 保留 您 的 账单
- Vui lòng giữ lại hóa đơn của bạn.
- 保留 所有 的 外币 兑换 单
- Giữ tất cả các giấy tờ đổi ngoại tệ
- 缴费 后 记得 保留 收据
- Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.
- 将 你 保护性 拘留
- Đưa bạn vào quyền bảo vệ.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保留款额
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保留款额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
款›
留›
额›